Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn:

1. Nghĩa 1: Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao

Định nghĩa: "" ở đây một công trình được làm bằng đất hoặc gạch để tạo ra nhiệt độ cao, thường dùng để nung nóng, nấu nướng hoặc sưởi ấm.

2. Nghĩa 2: Bóng nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn

Định nghĩa: "" cũng có thể chỉ nơi người ta luyện tập hoặc rèn luyện một kỹ năng nào đó, đặc biệt các môn .

3. Nghĩa 3: Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường)

Định nghĩa: Trong ngữ cảnh này, "" mang nghĩa chỉ một nhóm người hoặc gia đình, thường ý coi thường.

4. Nghĩa 4: Khoảng trống trong lòng đất làm nơi khai thác khoáng sản

Định nghĩa: "" cũng chỉ đến các khu vực trong lòng đất nơi khai thác khoáng sản, dụ như than.

Từ đồng nghĩa liên quan:
  • nung: Tương tự như , dùng để nung các vật liệu.
  • Lò rèn: Nơi chế tác kim loại, giống như nhưng dùng cho công việc rèn đúc.
  • đốt: Dùng để đốt các chất thải hoặc nguyên liệu khác.
Tóm lại

Từ "" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Việt. Khi học từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa người nói muốn truyền đạt.

  1. 1 dt. 1. Chỗ đắp bằng đất hay xây gạch tạo nhiệt độ cao để nung nóng, nấu nướng hay sưởi ấm: gạch lò rèn thép mới ra bếp quạt nướng bánh mì lò sưởi. 2. bóng Nơi rèn luyện ra những người thông thạo môn (nhất là ): Bắc Ninh Bình Định. 3. Nhóm người cùng họ hàng hoặc phe cánh (với ý coi thường): cả nhà .
  2. 2 dt. Khoảng trống trong lòng đất làm nơi khai thác khoáng sản: than khai thác dưới hầm .

Comments and discussion on the word "lò"