Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

lòe

Academic
Friendly

Từ "lòe" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Lòe (phó từ): Có nghĩaphát ra nhiều ánh sáng, khiến mọi thứ xung quanh trở nên sáng chói hơn. dụ: "Ánh đèn lòe khiến căn phòng sáng rực lên."

  2. Lòe (động từ): Có nghĩakhoe khoang, phóng đại sự thật để lừa bịp người khác, thường nhằm mục đích kiếm lợi cá nhân. dụ: "Anh ta lòe mọi người về thành tích học tập của mình."

Các cách sử dụng dụ
  • Sử dụng với nghĩa ánh sáng:

    • "Ngôi sao lòe sáng trên bầu trời đêm."
    • "Cảnh vật trở nên lòe lòe khi ánh mặt trời chiếu rọi."
  • Sử dụng với nghĩa lừa bịp:

    • "Nhiều người bị lòe bởi những lời quảng cáo hấp dẫn."
    • " ấy thường lòe bạn về những chuyến du lịch sang chảnh."
Các biến thể của từ
  • Lòe lòe: Thường được dùng để chỉ trạng thái sáng chói, lấp lánh. dụ: "Những ánh đèn lòe lòe trên sân khấu rất đẹp."
  • Lòe mắt: Có nghĩalàm cho ai đó bị mất tập trung hoặc bị choáng ngợp bởi ánh sáng hoặc thông tin sai lệch. dụ: "Đừng để những lời nói lòe mắt của ấy làm bạn phân tâm."
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Chói": Cũng có nghĩasáng rực rỡ, nhưng không mang nghĩa lừa đảo.
    • "Lấp lánh": Tương tự nghĩa sáng chói nhưng thường chỉ những ánh sáng nhỏ bé, không liên quan đến việc lừa bịp.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Với nghĩa lừa bịp: "Khoe khoang", "phô trương".
    • Với nghĩa ánh sáng: "Sáng", "chói".
Lưu ý

Khi sử dụng từ "lòe", bạn cần chú ý ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm, cùng một từ có thể mang hai nghĩa rất khác nhau. Nếu bạn đang nói về ánh sáng, hãy chắc chắn rằng không ai hiểu bạn đang nói về việc lừa bịp.

  1. Loè ph. Với nhiều ánh sáng : Sáng .
  2. Loè đg. Khoe khoang để lừa bịp : thiên hạ để kiếm lời.

Comments and discussion on the word "lòe"