Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ cụ thể để bạn dễ hiểu hơn.

1. Định nghĩa nghĩa chính

"" một danh từ, có nghĩa chính : - Đồ đội trên đầu: một loại trang phục hoặc phụ kiện chúng ta thường đeo lên đầu để bảo vệ hoặc trang trí. có thể được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như vải, dạ, hoặc nan.

2. Các nghĩa khác của từ ""
  • Phần loe ra của một vậtphía trên: dụ như " nấm" (phần trên của nấm).
3. Cách sử dụng nâng cao
  • còn có thể được sử dụng trong nhiều cụm từ khác nhau:
    • bảo hiểm: Dùng để bảo vệ đầu khi tham gia giao thông.
    • Mũ lưỡi trai: loại phần lưỡi traiphía trước, thường được dùng để che nắng.
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: Có thể kể đến "nón", cũng một loại đồ đội đầu nhưng thường được làm từ hoặc vải, thường thấymiền quê.
5. Lưu ý khi sử dụng

Khi bạn sử dụng từ "", hãy chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. dụ, khi nói về thời trang, bạn có thể nói " thời trang", nhưng khi nói về toán học, bạn sẽ nói "số mũ".

  1. d. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái : nấm; đinh. 3. Miếng da khâu úpphần trên chiếc giày: giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 3 bằng 8.

Comments and discussion on the word "mũ"