Characters remaining: 500/500
Translation

mo

/mou/
Academic
Friendly

Từ "mo" trong tiếng Việt một số nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "mo" cùng với dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa
  • Mo (1): phần bẹ rộng cau, thường được dùng để bọc lấy thân cau. Thường được sử dụng trong các hoạt động như làm quạt, che mát, hoặc trang trí.
  • Mo (2): Có thể chỉ đến thầy cúngmiền ngược, người thực hiện các nghi lễ tâm linh, cầu nguyện trong các hoạt động văn hóa dân gian.
2. dụ sử dụng từ "mo"
  • Mo (1):

    • "Khi đi lễ hội, mọi người thường mang theo chiếc quạt mo cau để làm mát."
    • "Chúng ta có thể dùng mo cau để bọc các món ăn trong dịp lễ hội."
  • Mo (2):

    • "Thầy mo đã thực hiện nghi lễ cầu an cho gia đình trong ngày lễ."
    • "Ở vùng núi, thầy mo rất được tôn trọng họ khả năng giao tiếp với thần linh."
3. Các biến thể từ gần giống
  • Biến thể:

    • "Mo cau" (phần bẹ của cau) thường được nhắc đến trong các phong tục tập quán của người dân miền Bắc Việt Nam.
    • "Quạt mo" một loại quạt được làm từ mo cau, dùng để làm mát hoặc trang trí.
  • Từ gần giống:

    • "" ( cây) - có thể liên quan đến "mo" trong nghĩa là một phần của cây nhưng không giống hẳn về chức năng.
    • "Thầy" (người thầy) - trong trường hợp chỉ đến thầy mo, nghĩa là người thực hiện nghi lễ cúng.
4. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Đối với mo (1): Không từ đồng nghĩa gần gũi nhưng có thể nói đến các vật dụng khác như "quạt" (dùng để làm mát) hay "bọc" (che đậy).
  • Đối với mo (2): Có thể liên quan đến từ "thầy cúng" người thực hiện các nghi lễ tâm linh tương tự.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn hóa dân gian Việt Nam, mo không chỉ đơn thuần một vật dụng còn mang ý nghĩa biểu tượng trong việc thể hiện sự tôn kính với tổ tiên.
  • dụ: "Trong các lễ hội truyền thống, việc sử dụng mo để bọc lễ vật thể hiện lòng thành kính của con cháu đối với tổ tiên."
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "mo", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ "mo" có thể mang nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng.

  1. d. Phần bẹ rộng cau, bọc lấy thân cau: Mo cau; Quạt mo.
  2. d. Thầy cúngmiền ngược: Thầy mo.

Comments and discussion on the word "mo"