Characters remaining: 500/500
Translation

vòm

Academic
Friendly

Từ "vòm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này.

Định nghĩa:
  1. Vòm một vật hình cong, khum úp xuống như hình mu rùa. dụ:

    • Vòm nhà: phần mái của một ngôi nhà hình dạng cong, không phẳng.
    • Vòm trời: không gian rộng lớn trên đầu chúng ta, có thể tưởng tượng như một cái "mái" bao trùm trái đất.
    • Vòm cây: phần tán của cây, nơi các nhánh cây tạo thành một hình dạng cong.
  2. Vòm cũng có thể chỉ bộ phận hình cong được xây dựng để vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. dụ:

    • Vòm nhà thờ: cấu trúc cong bên trên không gian bên trong nhà thờ, tạo cảm giác trang trọng.
    • Vòm cuốn: một loại kết cấu được xây dựng bằng cách sử dụng các viên gạch hoặc đá, thường thấy trong kiến trúc cổ điển.
Các cách sử dụng nâng cao:
  • Trong kiến trúc, từ "vòm" thường được dùng để chỉ các cấu trúc kỹ thuật đặc biệt, như "vòm cầu" hay "vòm mái".
  • Trong ngôn ngữ hình ảnh, "vòm" có thể được dùng để miêu tả những hình dạng tự nhiên khác, như "vòm đá" trong các hang động.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hình chóp: có thể được coi từ gần giống khi bạn nói đến các hình dạng kiến trúc khác, nhưng "hình chóp" dạng nhọn hơn so với "vòm".
  • Cái mui: dùng để chỉ phần trên cùng của một chiếc xe hoặc một cấu trúc, nhưng không phải lúc nào cũng hình cong như "vòm".
  • Vòm miệng: phần trên của khoang miệng, hình dáng cong.
Các từ liên quan đến "vòm":
  • Vòm ngực: phần ngực hình cong của cơ thể, thường được nói đến trong bối cảnh y học.
  • Vòm sàn: chỉ những phần sàn hình dạng cong, thường thấy trong thiết kế nội thất.
  1. d. 1 Vật hình cong, khum úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.

Similar Spellings

Words Containing "vòm"

Comments and discussion on the word "vòm"