Characters remaining: 500/500
Translation

phễu

Academic
Friendly

Từ "phễu" trong tiếng Việt có nghĩamột đồ dùng hình dạng như một cái chóp ngược, với phần miệng rộngtrên phần đáy hẹp hơndưới. Phễu thường được sử dụng để rót chất lỏng vào các vật đựng miệng nhỏ, giúp cho việc rót không bị tràn ra ngoài.

dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường: "Lấy phễu rót dầu vào chai." - Câu này có nghĩabạn sử dụng phễu để đổ dầu vào một chai nhỏ không làm đổ ra ngoài.
  2. Sử dụng trong nấu ăn: "Khi đổ nước sốt vào lọ, tôi luôn dùng phễu để tránh làm bẩn bàn." - Ở đây, phễu giúp bạn giữ cho không gian sạch sẽ khi nấu ăn.
  3. Sử dụng trong khoa học: "Trong thí nghiệm, chúng ta sẽ dùng phễu để chuyển dịch chất lỏng từ bình này sang bình khác." - Phễu cũng được sử dụng trong các thí nghiệm khoa học để chuyển chất lỏng một cách chính xác.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Phễu có thể được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau, chẳng hạn như trong công nghiệp, khi cần rót hóa chất hay nguyên liệu vào các thùng chứa miệng nhỏ.
  • Trong một số trường hợp, phễu cũng có thể được kết hợp với các thiết bị khác để tạo thành hệ thống rót tự động.
Các biến thể liên quan:
  • Phễu giấy: loại phễu được làm từ giấy, thường dùng một lần trong các bữa tiệc hay sự kiện.
  • Phễu nhựa: loại phễu được làm từ nhựa, độ bền cao có thể sử dụng nhiều lần.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Cốc (cup): Mặc dù không hoàn toàn giống, nhưng cốc cũng có thể dùng để chứa rót chất lỏng, tuy nhiên không hình dạng giống như phễu.
  • Chậu (basin): Chậu có thể chứa chất lỏng nhưng không hình dạng giống như phễu không được dùng để rót.
Từ liên quan:
  • Rót (pour): Hành động đổ chất lỏng từ một vật chứa này sang vật chứa khác.
  • Chất lỏng (liquid): Các loại chất có thể chảy, như nước, dầu, sữa, v.v.
  1. d. Đồ dùng miệng loe, để rót chất lỏng vào vật đựng miệng nhỏ. Lấy phễu rót dầu vào chai. Hình phễu.

Words Containing "phễu"

Comments and discussion on the word "phễu"