Characters remaining: 500/500
Translation

chiếc

Academic
Friendly

Từ "chiếc" trong tiếng Việt một từ rất phổ biến nhiều cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ về từ "chiếc":

1. Định nghĩa cơ bản

"Chiếc" một từ dùng để chỉ các vật thể, thường những vật đôi nhưng được nói đếndạng lẻ. thường đứng trước danh từ để biểu thị rằng vật đó một phần trong một cặp hoặc một bộ, nhưngđây chỉ một.

2. dụ sử dụng
  • Chiếc đũa: Chúng ta thường dùng từ "chiếc" để nói về một chiếc đũa, đũa thường đôi. dụ: "Tôi cần một chiếc đũa để ăn cơm."
  • Chiếc giày: Cũng tương tự, "chiếc giày" chỉ một trong hai chiếc giày. dụ: "Tôi đã mua một chiếc giày mới."
3. Sử dụng như mạo từ

Trong một số trường hợp, "chiếc" có thể được sử dụng như một mạo từ để chỉ một vật thể cụ thể. dụ: - Chiếc thuyền nho nhỏ: Ở đây, "chiếc" dùng để chỉ một chiếc thuyền cụ thể, không chỉ đơn thuần một chiếc thuyền còn mang cảm giác thân thương, gần gũi. - Ngọn gió hiu hiu: Trong trường hợp này, "chiếc" không được sử dụng, nhưng có thể thấy rằng từ này có thể được thay thế bằng mạo từ "cái", tuy nhiên "chiếc" mang lại cảm giác đặc biệt hơn về sự lẻ loi của vật thể.

4. Tính từ lẻ loi

"Chiếc" cũng có thể được dùng trong nghĩa tính từ để diễn tả sự đơn độc, lẻ loi. dụ: - Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng: Câu này miêu tả cảm giác cô đơn, lạnh lẽo khi chỉ một chiếc gối, một chiếc chăn.

5. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Cái: "Cái" cũng một mạo từ dùng để chỉ vật thể, tuy nhiên "chiếc" thường sự gợi nhớ đến sự lẻ loi hơn.
  • Chiếc thường được dùng trong trường hợp cần nhấn mạnh đến sự đơn lẻ của vật thể, trong khi "cái" có thể sử dụng cho bất kỳ vật thể nào.
6. Biến thể
  • "Chiếc" có thể không được sử dụng với tất cả các danh từ. thường đi với các danh từ chỉ vật thể cụ thể, chẳng hạn như "chiếc xe", "chiếc bàn", nhưng không thường dùng với danh từ trừu tượng.
7. Kết luận

"Chiếc" một từ rất hữu ích trong tiếng Việt, không chỉ để chỉ các vật thể còn để thể hiện cảm xúc tình huống.

  1. mt. 1. Từ đặt trước một danh từ để chỉ vật thường đôi lẻ loi: Chiếc đũa; Chiếc giày 2. Từ dùng như mạo từ "cái": Chiếc thuyền nho nhỏ, ngọn gió hiu hiu (cd). // tt. Lẻ loi: Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng (cd).

Words Containing "chiếc"

Comments and discussion on the word "chiếc"