Characters remaining: 500/500
Translation

lẻ

Academic
Friendly

Từ "lẻ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa chính của từ "lẻ"

a. Số lẻ: "Lẻ" có nghĩakhông chẵn, tức là những con số không chia hết cho hai. dụ: - Số 1, 3, 5, 7, 9 những số lẻ. - Câu: "Trong dãy số từ 1 đến 10, các số lẻ 1, 3, 5, 7, 9."

2. Những cách sử dụng khác của từ "lẻ"

a. Đi lẻ, ăn lẻ:Khi nói "đi lẻ" hay "ăn lẻ", nghĩa là làm một mình, không bạn hay người đi cùng. dụ: - "Hôm nay tôi đi lẻ đến rạp chiếu phim." - "Tôi thường ăn lẻ vào buổi trưa khi không ainhà."

3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • "Chẵn": Ngược nghĩa với "lẻ", chỉ những số chia hết cho hai.
    • "Số": Lẻ có thể được hiểu số không chẵn, trong khi số có thể bất kỳ con số nào.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Đơn độc": Nghĩa tương tự với "lẻ loi", chỉ sự cô đơn, không ai bên cạnh.
4. Một số dụ nâng cao
  • "Trong một cuộc thi, nếu một số lượng thí sinh lẻ, sẽ một thí sinh không bạn đồng hành."
  • "Mua hàng lẻ giúp tôi tiết kiệm tiền hơn so với việc mua theo gói lớn."
5. Chú ý

Khi sử dụng từ "lẻ", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu nhầm. dụ, "lẻ" trong "mua lẻ" không liên quan đến số liên quan đến hành động mua hàng một cách riêng lẻ.

  1. d. Phần mười của một đấu : Một đấu hai lẻ gạo.
  2. ph. Từng lượng nhỏ một : Mua lẻ, bán lẻ.
  3. I. t. 1. Không chẵn, không chia hết cho hai : Số lẻ. 2. Dôi ra một phần của một số tròn : Một trăm lẻ ba. II. ph. Riêng một mình : Ăn lẻ ; Đi lẻ.
  4. lOi Trơ trọi một mình : Sống lẻ loi.

Comments and discussion on the word "lẻ"