Characters remaining: 500/500
Translation

bồi

Academic
Friendly

Từ "bồi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Bồi bổ: Cũng có nghĩa liên quan đến việc bổ sung, cung cấp thêm thức ăn cho cơ thể.
  • Bồi đắp: Thường được dùng để chỉ việc lấp đất, cải tạo mặt bằng.
  • Bồi thường: từ đồng nghĩa với "bồi" trong nghĩa đền .
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng "bồi" trong các ngữ cảnh khác nhau để thể hiện sự gia tăng hoặc bổ sung. dụ: "Chúng ta cần bồi thêm kiến thức cho học sinh để các em có thể học tốt hơn."
  • "Bồi" cũng có thể được sử dụng trong văn học, để mô tả sự giàu có, phong phú của thiên nhiên: "Những cánh đồng bồi phù sa phát triển xanh tươi."
  1. 1 dt. (Anh: boy) Người đàn ông hầu hạ bọn thực dân trong thời thuộc Pháp: Vợ lăm le, con tấp tểnh đi bồi (TrTXương).
  2. 2 đgt. Dán nhiều tờ giấy vào với nhau để cho thêm dày: Bồi bức tranh để treo lên tường.
  3. 3 đgt. Nói đất cát hoặc phù sa đắp thêm vào bờ sông: Con sông kia bên lở bên bồi, bên lở thì đục, bên bồi thì trong (cd).
  4. 4 đgt. Tiếp thêm một hành động cho kết quả nặng hơn: Tôi bồi thêm chiếc đá nữa (-hoài).
  5. 5 đgt. Đền : Nhà nước lấy đất làm đường, những thiệt hại của dân tất nhiên sẽ được bồi.

Comments and discussion on the word "bồi"