Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

lòa

Academic
Friendly

Từ "lòa" trong tiếng Việt một tính từ, thường được dùng để miêu tả trạng thái của mắt, gương hoặc ánh sáng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "lòa" các cách sử dụng của .

Định nghĩa:
  1. Mắt lòa: Khi nói "mắt loà", có nghĩamắt không nhìn thấy , có thể bị mờ hoặc nhìn thấy các vật không nét.

    • dụ: Sau khi bị bệnh, tôi bị loà, không thể nhìn thấy những xung quanh.
  2. Gương loà: Khi một chiếc gương bị mờ, không phản chiếu rõ ràng hình ảnh, người ta cũng dùng từ "loà".

    • dụ: Chiếc gương trong phòng tắm đã loà lâu ngày không được lau chùi.
  3. Ánh sáng loà: Khi ánh sáng quá chói, khiến mắt không nhìn thấy , người ta có thể dùng từ "loà".

    • dụ: Ánh nắng chói loà vào buổi trưa khiến tôi phải nheo mắt lại để nhìn đường.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "lòa" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, không chỉ giới hạnmắt hay gương. dụ, bạn có thể sử dụng từ này để mô tả một tình huống khó khăn trong việc nhìn nhận một vấn đề:
    • dụ: Trong cuộc họp, ý kiến của các thành viên vẫn còn loà, chưa đi đến sự đồng thuận.
Biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: Bạn có thể sử dụng các từ như "mờ", "không " để thay thế cho "lòa" trong một số trường hợp.

    • dụ: Ánh sáng mờ khiến tôi không thể nhìn thấy .
  • Các từ gần giống: Có thể nói đến "loá," một từ khác cũng liên quan đến ánh sáng, nhưng có nghĩaánh sáng quá mạnh khiến mắt không thể nhìn , dụ: "Mặt trời loá mắt tôi khi tôi ra ngoài."

Chú ý:
  • "Loà" thường được sử dụng để chỉ sự không rõ ràng, không sắc nét trong thị giác hoặc hình ảnh. có thể mang nghĩa tiêu cực trong nhiều ngữ cảnh, liên quan đến sự khó khăn trong việc nhận thức.
  1. loà tt. 1. (Mắt) Chỉ nhìn thấy lờ mờ, không nét: mắt loà. 2. (Gương) không soi được , đã bị mờ mờ: gương loà. 3. (ánh sáng) quá mức thường, làm loá mắt: một vùng chói loà ánh nắng Số con hai chữ khoa , Khôi tinh đã rạng, tử vi thêm hoà (Lục Vân Tiên).

Comments and discussion on the word "lòa"