Characters remaining: 500/500
Translation

chõ

Academic
Friendly

Từ "chõ" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa Đầu Tiên - Dụng Cụ Nấu Ăn

"Chõ" một loại nồi, cụ thể nồi chõ dùng để đồ xôi. Nồi này hai tầng: tầng dưới để nước sôi, còn tầng trên lỗđáy, nơi đặt xôi để hơi nước từ tầng dưới bốc lên, làm chín xôi.

2. Nghĩa Thứ Hai - Hành Động Nói Xen Vào

"Chõ" cũng có nghĩahành động nói xen vào chuyện của người khác không liên quan đến mình. Trong ngữ cảnh này, từ "chõ" thường được dùng với các cụm từ như "chõ mồm" hoặc "chõ miệng".

3. Nghĩa Thứ Ba - Hướng Nói

"Chõ" còn có nghĩahướng thẳng (miệng) về phía nào đó, thường được dùng trong ngữ cảnh chỉ việc nói to, nói lớn.

4. Từ Đồng Nghĩa Liên Quan
  • Từ gần giống: "xen vào", "can thiệp", "nói leo".
  • Từ đồng nghĩa: "chõ mồm", "chõ miệng" (trong ngữ cảnh nói xen vào).
5. Cách Sử Dụng Nâng Cao

Trong văn viết hay giao tiếp, bạn có thể sử dụng "chõ" để diễn tả những tình huống bạn muốn nói lên ý kiến của mình trong những vấn đề không liên quan, hoặc để nhấn mạnh việc làm phiền của mình khi nói vào chuyện của người khác.

Lưu Ý

Khi sử dụng từ "chõ", bạn cần chú ý ngữ cảnh để tránh gây hiểu lầm hoặc không lịch sự, đặc biệt khi nói về việc xen vào chuyện của người khác.

  1. 1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên lỗđáy, dùng để đồ xôi.
  2. 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ vào làm .

Comments and discussion on the word "chõ"