Characters remaining: 500/500
Translation

ác

Academic
Friendly

Từ "ác" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ "ác":

1. Danh từ (dt)
  • Con quạ: "Ác" có thể được sử dụng để chỉ con quạ, thường được biết đến qua câu tục ngữ: "Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa." Câu này mang ý nghĩa rằng những điều xấu thường không gặp may, trong khi điều tốt thì thường gặp phải khó khăn.

  • Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Trong ngành dệt, "ác" còn chỉ phần gỗ hình dáng như con quạ dùng trong khung cửi để hỗ trợ hoạt động dệt vải.

  • Mặt trời: Trong một số ngữ cảnh, "ác" cũng có thể được sử dụng để chỉ mặt trời, dụ như trong câu: "Trông ra ác đã ngậm gương non đoài," nghĩa là mặt trời đã lên cao.

  • Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ: Trong ngữ cảnh y học, "ác" còn chỉ phần thóp trên đầu của trẻ sơ sinh. dụ: "Che cái ác cho cháu" có thể hiểu bảo vệ phần đầu của trẻ.

  • Nhánh cây mới đâm ra: Khi nói về thực vật, "ác" có thể chỉ nhánh cây mới đâm ra, dụ: "Cây mới trồng đã đâm nhánh ác."

2. Tính từ (tt)
  • tính hay làm khổ người khác: Khi dùng như một tính từ, "ác" có thể miêu tả những người hay làm đau khổ người khác, dụ: "Thằng tây ác lắm, đồng chí ạ," nghĩa là người đó rất độc ác.

  • Dữ dội, tác hại: "Ác" cũng có thể mô tả sự dữ dội hay tác hại, như trong câu: "Trận rét này ác quá!" tức là thời tiết rất lạnh khó chịu.

  • ý trêu chọc, tinh nghịch: Trong một số tình huống, "ác" có thể thể hiện sự trêu chọc hoặc đùa giỡn, dụ: "Câu nói ác" hay "cách chơi ác," tức là những câu nói hoặc hành động tinh nghịch.

  • Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt: Gần đây, "ác" còn được sử dụng một cách thông tục để chỉ điều đó đẹp, tốt, dụ: "Cái xe ác quá!" nghĩa là chiếc xe rất đẹp.

Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Ác độc: Từ này chỉ những hành động xấu xa, tàn nhẫn.
  • Dữ: Cũng có nghĩa tương tự khi miêu tả người hoặc sự vật tính cách hung hãn.
  • Tàn nhẫn: Từ này thường được dùng để chỉ những hành động gây tổn thương không sự thương xót.
Chú ý

Tùy thuộc vào ngữ cảnh, từ "ác" có thể mang nhiều nghĩa khác nhau. Do đó, việc hiểu ngữ cảnh cách dùng từ rất quan trọng trong việc giao tiếp tiếng Việt.

  1. 1 dt. 1. Con quạ: ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa (tng) 2. Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi: Cái áckhung cửi hình con quạ 3. Mặt trời: Trông ra ác đã ngậm gương non đoài (K).
  2. 2 dt. Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ (id): Che cái ác cho cháu.
  3. 3 dt. (thực) Nhánh cây mới đâm ra: Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.
  4. 4 tt. 1. tính hay làm khổ người khác: Thằng Tây ác lắm, đồng chí ạ (NgĐThi) 2. Dữ dội, tác hại: Trận rét này ác quá! 3. ý trêu chọc, tinh nghịch: Câu nói ác; Cách chơi ác 4. Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt: Cái xe ác quá!.

Comments and discussion on the word "ác"