Characters remaining: 500/500
Translation

ốc

Academic
Friendly

Từ "ốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

  1. 1 dt Loài động vật thân mềm, phía ngoài vỏ cứng, thịt ăn được: Người ăn ốc, người đổ vỏ (tng).
  2. 2 dt Tù và làm bằng vỏ ốc biển: Trống đánh liên thanh, ốc nổihồi (Phạm Duy Tốn).
  3. 3 dt Nhà (): Vài tiếng dế, nguyệt soi trước ốc, một hàng tiêu, gió thốc ngoài hiên (Chp).
  4. 4 dt Đinh ốc nói tắt: Vặn đinh ốc cho chắc.
  5. 5 dt Nốt nhỏ nổingoài da: Da nổi ốc.

Comments and discussion on the word "ốc"