Characters remaining: 500/500
Translation

óc

Academic
Friendly

Từ "óc" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "óc" kèm theo dụ các thông tin liên quan.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Nghĩa đen:

    • Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người động vật: Đây nghĩa cơ bản nhất của từ "óc". chỉ phần cơ quan nằm trong đầu, chức năng quan trọng trong việc điều khiển các hoạt động của cơ thể, nhận thức cảm xúc.
    • dụ:
  2. Nghĩa bóng:

    • Óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: Trong ngữ cảnh này, "óc" thường được dùng để chỉ khả năng tư duy, sáng tạo của con người.
    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng khác nhau:
  • Nhức óc: Cảm giác đau đầu, thường do căng thẳng hoặc mệt mỏi.
  • Óc sáng tạo: Khả năng nghĩ ra những ý tưởng mới, tính sáng tạo.
  • Óc địa vị: Ý chỉ nhận thức về vị trí, thứ hạng trong xã hội hay trong một lĩnh vực nào đó.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:
    • "Đầu" (chỉ phần đầu, nơi chứa óc nhưng không chỉ riêng phần óc).
  • Từ đồng nghĩa:
    • "Trí não": thường dùng để chỉ chức năng tư duy của não bộ.
    • "Tâm trí": chỉ trạng thái tâm hồn tư duy của con người.
Từ liên quan:
  • Hộp sọ: Phần cứng bao quanh óc, bảo vệ óc khỏi va đập.
  • Não: Phần chính của óc, nhiều chức năng khác nhau như điều khiển các hoạt động cơ thể, xử lý thông tin.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn hóa ngôn ngữ: "Óc" có thể được sử dụng trong nhiều thành ngữ, cụm từ để thể hiện một khía cạnh nào đó của tư duy hoặc cảm xúc. dụ:
    • " óc như vàng" có nghĩangười đó không thông minh, dễ quên.
    • "Óc như một cuốn sách mở" chỉ những người kiến thức rộng, dễ dàng tiếp thu thông tin.
  1. dt. 1. Khối mềm, trắng đục chứa trong hộp sọ của người động vật: nhức óc. 2. óc con người, biểu trưng cho nhận thức, ý thức, tư tưởng: óc sáng tạo óc địa vị.

Comments and discussion on the word "óc"