Characters remaining: 500/500
Translation

lôi

Academic
Friendly

Từ "lôi" trong tiếng Việt những nghĩa cơ bản cách sử dụng phong phú. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:

Lôi một động từ, có nghĩavận dụng sức mạnh để kéo hoặc đưa một người hoặc vật đến gần mình. Từ này có thể mang tính chất mạnh mẽ, thậm chí đôi khi thô bạo.

Các nghĩa:
  1. Kéo một người: Dùng sức mạnh để đưa ai đó lại gần mình, thường trong bối cảnh không thoải mái hoặc ép buộc.

    • dụ: "Lôi kẻ cắp vào đồn công an." (Ở đây, "lôi" có nghĩađưa kẻ cắp đến nơi công an, thường bằng cách kéo họ.)
    • dụ nâng cao: "Trong cuộc tranh luận, tôi phải lôi ý kiến của anh ấy ra để làm vấn đề." (Ở đây, "lôi" không chỉ mang nghĩa vật còn mang nghĩa là gợi ra, đưa ra ý kiến.)
  2. Kéo một vật: Dùng sức để di chuyển một vật nặng trên mặt đất.

    • dụ: "Bao gạo nặng, không nổi, phải lôi." (Có nghĩadùng sức để kéo bao gạo quá nặng để bế lên.)
Các biến thể cách sử dụng:
  • Từ "lôi" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ:
    • "Lôi kéo": có nghĩathu hút hoặc dẫn dụ ai đó tham gia vào một hoạt động nào đó.
    • "Lôi cuốn": thường dùng để chỉ một điều đó hấp dẫn, khiến người khác muốn tham gia hoặc tìm hiểu.
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Kéo: Có nghĩa tương tự nhưng thường nhẹ nhàng hơn. "Kéo" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau không nhất thiết phải mang tính chất thô bạo.

    • dụ: "Kéo cái ghế lại gần bàn."
  • Dẫn: Thường được dùng khi chỉ việc đưa ai đó đi một cách nhẹ nhàng, không bị ép buộc.

    • dụ: "Dẫn trẻ em đi chơi."
Lưu ý:
  • Tùy thuộc vào ngữ cảnh, "lôi" có thể mang nghĩa tích cực hoặc tiêu cực. Trong trường hợp lôi kéo người khác tham gia vào một hoạt động tích cực, có thể mang ý nghĩa tốt đẹp, nhưng trong trường hợp lôi kéo một người đi theo cách thô bạo, lại mang ý nghĩa tiêu cực.
Kết luận:

Từ "lôi" một từ có nghĩa sâu sắc phong phú trong tiếng Việt. không chỉ đơn thuần chỉ việc kéo còn có thể phản ánh thái độ, cách thức giao tiếp ảnh hưởng đến người khác.

  1. đg. 1. Vận dụng mạnh mẽ phần nào thô bạo một sức vào một người cho chuyển dịch theo mình hoặc lại gần mình : Lôi kẻ cắp vào đồn công an ; Thấy con cãi nhau lôi về đánh một trận. 2. Vận dụng một sức vào một vật cho trên mặt đất theo mình hoặc lại gần mình : Bao gạo nặng, không nổi, phải lôi.

Comments and discussion on the word "lôi"