Characters remaining: 500/500
Translation

hở

Academic
Friendly

Từ "hở" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa cơ bản:
  • Không kín: "Hở" thường được dùng để chỉ tình trạng không kín, không che đậy. dụ:
    • "Cửa hở" có nghĩacửa không đóng kín, khoảng trống.
    • "Áo hở" có thể chỉ áo không vừa vặn, chỗ hở ra.
2. Nghĩa ẩn dụ:
  • Để lộ ra: "Hở" cũng có thể dùng để chỉ việc để lộ thông tin, mật. dụ:
    • "Chuyện mình giấu đầu hở đuôi" có nghĩanhững điều mình cố gắng giấu kín nhưng cuối cùng vẫn bị lộ ra.
3. Nghĩa tiêu cực:
  • Không chú ý: Từ "hở" có thể chỉ việc không để ý đến điều đó, dẫn đến hậu quả không mong muốn. dụ:
    • "Hở ra đâu ăn cắp đấy" có nghĩanếu không chú ý, sẽ dễ bị mất đồ, bị trộm.
4. Sử dụng trong câu hỏi:
  • "Hở" còn được dùng để nhấn mạnh trong một số câu hỏi. dụ:
    • "Thuyền ai lơ lửng bên sông, lòng đợi khách hay không, hở thuyền?" trong câu này, "hở" được dùng để nhấn mạnh sự tò mò hoặc sự chờ đợi.
5. Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ "hở" có thể các biến thể như "hở hang" (chỉ sự hở hớ, không kín đáo) hoặc "hở mồm" (chỉ việc nói ra những điều không nên nói).
  • Một số từ gần giống hoặc từ đồng nghĩa có thể "mở" (chỉ sự không kín nhưng theo nghĩa tích cực hơn), "lộ" (chỉ sự hiện ra rõ ràng).
6. dụ nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "hở" có thể được dùng để tạo ra hình ảnh hoặc biểu cảm mạnh mẽ. dụ:
    • "Cánh cửa hở, gió lạnh ùa vào" gợi cảm giác cô đơn, lạnh lẽo.
7. Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "hở", cần chú ý ngữ cảnh để tránh hiểu lầm, có thể mang nhiều sắc thái khác nhau.
  1. 1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu ăn cắp đấy (Ng-hồng).
  2. 2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông, lòng đợi khách hay không, hở thuyền (cd).

Comments and discussion on the word "hở"