Characters remaining: 500/500
Translation

chấm

Academic
Friendly

Từ "chấm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích cụ thể về từ này:

1. Nghĩa danh từ (dt):
  • Điểm tròn nhỏ: "Chấm" có thể hiểu một điểm tròn nhỏ, thường thấy trên một số chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt như "i" "t".

    • dụ: Chữ "i" một chấmtrên, trong khi chữ "t" thì một cái ngang.
  • Điểm kết thúc câu: Trong văn viết, "chấm" cũng được dùng để chỉ dấu câucuối câu, biểu thị sự kết thúc của một ý.

    • dụ: "Anh ta viết một trang không một cái chấm nào." (có nghĩakhông dấu chấmcuối câu)
  • Cái hình tròn nhỏ: "Chấm" có thể dùng để chỉ một vật thể tròn nhỏ, dụ như một điểm nhỏ trong không gian.

    • dụ: "Con bồ câu bay xa, chỉ còn một cái chấm."
2. Nghĩa động từ (đgt):
  • Đặt điểm tròncuối câu: Hành động viết một dấu chấm để kết thúc câu.

    • dụ: "Hết câu thì phải chấm chứ."
  • Đánh giá bài thi: "Chấm" cũng được dùng để chỉ việc giáo viên kiểm tra đánh giá điểm số cho bài thi.

    • dụ: "Thầy giáo chấm rất kĩ."
  • Chọn lựa: Trong một số ngữ cảnh, "chấm" có thể ám chỉ việc chọn lựa một cách cẩn thận.

    • dụ: " , lựu, đào, chấm ai thì chấm thế nào cho cân."
  • Nhúng thức ăn vào: "Chấm" còn có nghĩanhúng thức ăn vào một loại nước chấm.

    • dụ: "Chấm tương" hay "chấm muối vừng."
  • Nhúng ngòi bút vào: Hành động nhúng bút vào mực.

    • dụ: "Chấm mực."
  • Vừa chạm đến: "Chấm" cũng có thể có nghĩachạm nhẹ đến một cái đó.

    • dụ: "Tóc thề đã chấm ngang vai."
  • Thấm cho khô: "Chấm" có thể sử dụng khi nói về việc thấm nước hoặc chất lỏng.

    • dụ: "Vừa chấm nước mắt, vừa ho sặc sụa."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: Dấu chấm (dùng để chỉ dấu câu), nhúng (về hành động nhúng thức ăn).
  • Đồng nghĩa: Trong một số ngữ cảnh, "đánh giá" có thể xem như đồng nghĩa với "chấm" khi nói về việc đánh giá điểm của bài thi.
  1. 1 dt. 1. Điểm tròn trên vài chữ cái: i, tờ giống móc cả hai, i ngắn chấm, tờ dài ngang (Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ) 2. Điểm nhỏcuối một câu đã lọn nghĩa: Anh ta viết một trang không một cái chấm nào 3. Cái hình tròn nhỏ: Con bồ câu bay xa, chỉ còn một cái chấm. // đgt. 1. Đặt một điểm tròn nhỏcuối câu: Hết câu thì phải chấm chứ 2. Đọc đánh giá một bài tập hoặc một bài thi: Thầy giáo chấm rất kĩ 3. ưng ý sau khi kén chọn: , Lựu, Đào, chấm ai thì chấm thế nào cho cân (cd).
  2. 2 đgt. 1. Nhúng thức ăn vào: Chấm tương; Chấm muối vừng; Sáng ngày bồ dục chấm chanh (cd) 2. Nhúng ngòi bút vào: Chấm mực.
  3. 3 đgt. Vừa chạm đến: Tóc thề đã chấm ngang vai (K); Nước lụt đã chấm mái nhà.
  4. 4 đgt. Thấm cho khô: Vừa chấm nước mắt, vừa ho sặc sụa (Ng-hồng).

Comments and discussion on the word "chấm"