Characters remaining: 500/500
Translation

đờm

Academic
Friendly

Từ "đờm" trong tiếng Việt một danh từ, có nghĩachất nhầy được tiết ra từ phổi hoặc khí quản. Đây một phần của hệ thống hô hấp thường xuất hiện khi cơ thể đang phản ứng với bệnh tật, như cảm lạnh, viêm phổi hay các bệnh hô hấp khác. Khi đờm, người ta thường cảm thấy khó chịu có thể ho để cố gắng tống đờm ra ngoài.

dụ sử dụng từ "đờm":
  1. Câu đơn giản: "Khi bị cảm thì thường đờm trong cổ họng."
  2. Câu phức tạp: "Bác sĩ khuyên tôi nên uống thuốc để làm loãng đờm, giúp dễ dàng khạc ra hơn."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong lĩnh vực y tế, từ "đờm" có thể đi kèm với các tính từ để mô tả trạng thái của , dụ:
    • "Đờm trong": Chất nhầy trong suốt, thường không màu.
    • "Đờm vàng": Chất nhầy màu vàng, thường chỉ ra nhiễm trùng.
    • "Đờm đặc": Chất nhầy dày, khó để khạc ra.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chất nhầy: một thuật ngữ tổng quát hơn, có thể dùng để chỉ bất kỳ loại chất lỏng nào tính nhờn, không chỉ riêng đờm.
  • Dịch: Từ này cũng có thể chỉ những chất lỏng trong cơ thể, nhưng thường rộng hơn không cụ thể như đờm.
Biến thể cách sử dụng khác:
  • Từ "đờm" có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, chẳng hạn như mô tả triệu chứng bệnh:

    • "Tôi cảm thấy đờm trong cổ họng, nên tôi không thể nói ."
  • Ngoài ra, từ này cũng có thể được dùng trong ngữ cảnh ẩn dụ, dụ trong văn học để nói về những điều khó chịu trong cuộc sống.

Lưu ý:
  • "Đờm" không nên bị nhầm lẫn với "đờm dãi", từ này thường được sử dụng để chỉ trạng thái của đờm khi bị khạc ra hoặc khi quá nhiều đờm.
  1. dt. Chất nhầy do phổi hay khí quản tiết ra: Anh ho dồn một trận, cố khạc không ra đờm (NgCgHoan).

Comments and discussion on the word "đờm"