Characters remaining: 500/500
Translation

hốc

Academic
Friendly

Từ "hốc" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa
  1. Nghĩa 1: "Hốc" có thể hiểu một chỗ lõm, sâu vào trong một vật thể như thân cây, vách đá, hoặc dưới đất. dụ:

    • Hốc đá: một chỗ lõm trong vách đá, nơi có thể trú ẩn hoặc chứa đựng đó.
    • Giấu vào hốc cây: Có nghĩagiấu đồ vật vào một chỗ lõm trong thân cây, thường nơi kín đáo.
  2. Nghĩa 2: Trong ngữ cảnh mô tả khuôn mặt, từ "hốc" được dùng để chỉ một khuôn mặt gầy, nhiều chỗ lõm. dụ:

    • Mặt hẳn đi: Nghĩa là khuôn mặt gầy, có vẻ hốc hác.
    • Gầy hốc: Dùng để mô tả người khuôn mặt rất gầy, với các phần xương nổi lên.
  3. Nghĩa 3: Từ "hốc" cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh ăn uống:

    • Ăn vục cả mõm vào: Nghĩa là ăn một cách tham lam, không chú ý đến cách ăn.
    • Ăn một cách thô tục: Chỉ việc ăn không lịch sự, không chú ý đến cách thức.
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Hốc hác: Từ này cũng chỉ về sự gầy gò, thường dùng để mô tả khuôn mặt.
  • Lõm: Có thể dùng để chỉ những chỗ trũng hoặc không phẳng, tương tự như "hốc".
  • Chỗ lõm: Từ này có thể thay thế cho "hốc" trong một số ngữ cảnh.
Cách sử dụng nâng cao
  • Bạn có thể sử dụng từ "hốc" trong các câu mô tả chi tiết:
    • "Trong rừng, tôi tìm thấy một hốc cây rất lớn, nơi có thể trú ẩn khỏi mưa."
    • "Sau thời gian bệnh tật, khuôn mặt của anh ấy trở nên hốc hác, khiến mọi người lo lắng."
Lưu ý

Khi sử dụng từ "hốc", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn. Trong khi "hốc" có thể chỉ về hình dạng vật , cũng có thể mang nghĩa ẩn dụ trong miêu tả con người hoặc hành vi.

  1. 1 I d. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v.v. hoặc đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt .
  2. II t. (Khuôn mặt) gầy tóp, nhiều chỗ lõm sâu. Mặt hẳn đi. Gầy hốc.
  3. 2 đg. 1 (Lợn) ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục.

Comments and discussion on the word "hốc"