Characters remaining: 500/500
Translation

hạc

Academic
Friendly

Từ "hạc" trong tiếng Việt có nghĩamột loại chim lớn, thân hình cao, cổ mỏ dài. Hạc thường được biết đến với vẻ đẹp thanh thoát thường xuất hiện trong văn hóa dân gian như một biểu tượng của sự sống lâu, trường thọ.

Định nghĩa chi tiết:
  • Hạc: một loài chim thuộc họ Hạc (Grus), sốngnhiều nơi trên thế giới, nhưng thường thấycác vùng đầm lầy, sông suối. Chim hạc dáng điệu thanh thoát thường được coi biểu tượng của sự thanh cao, trí tuệ, trường thọ trong văn hóa Việt Nam.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng thông thường:

    • "Trong vườn một chú hạc đang đứng tắm." (Ở đây, "hạc" được sử dụng để chỉ loài chim mọi người có thể thấy trong tự nhiên.)
  2. Sử dụng hình tượng:

    • "Người ta thường dùng hình ảnh con hạc để tượng trưng cho ước vọng sống lâu." (Ở đây, "hạc" không chỉ đơn thuần chim còn mang ý nghĩa biểu tượng cho sự trường thọ.)
  3. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Gầy như hạc" (Câu này dùng để miêu tả một người rất gầy, nhấn mạnh sự thanh mảnh của cơ thể.)
    • "Tuổi hạc" (Có nghĩatuổi tác, thường được dùng trong ngữ cảnh nói về sự già đi những trải nghiệm trong cuộc sống.)
Biến thể từ liên quan:
  • Hạc trắng: một loại hạc màu trắng, thường được nhắc đến trong thơ ca hội họa.
  • Hạc cổ đỏ: Một loại hạc cũng rất nổi tiếng, phần cổ màu đỏ, thường xuất hiện trong các tác phẩm nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • : Một loài chim khác cũng dáng cao, nhưng thường kích thước nhỏ hơn thường sốngvùng nước ngọt.
  • Sếu: Cũng một loại chim lớn, hình dáng tương tự như hạc, nhưng thuộc họ khác.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hạc", bạn cần lưu ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng ý nghĩa của . Trong khi "hạc" thường chỉ về loài chim, cũng có thể mang ý nghĩa tượng trưng, vậy cần phân biệt giữa nghĩa đen nghĩa bóng của từ này.

  1. d. Chim lớn cao cẳng, cổ mỏ dài, thường dùng tượng trưng cho sự sống lâu. Gầy như hạc. Tuổi hạc*.

Comments and discussion on the word "hạc"