Characters remaining: 500/500
Translation

híp

Academic
Friendly

Từ "híp" trong tiếng Việt thường được dùng để miêu tả trạng thái của đôi mắt khi chúng gần như nhắm lại, có nghĩahai mắt khép lại không mở to ra được. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống liên quan đến cảm xúc như cười, ngủ, hoặc cảm thấy thoải mái.

Định nghĩa:
  • "Híp" (tt.): Mắt gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được.
dụ sử dụng:
  1. Cười híp mắt: Khi bạn cười một cách vui vẻ mắt của bạn khép lại gần như không mở ra, bạn có thể nói "Tôi cười híp mắt khi nghe câu chuyện hài."
  2. Ngủ híp mắt: Một người có thể ngủ gà gật, đôi mắt gần như nhắm lại, có thể nói "Anh ấy ngủ híp mắt trên ghế sofa."
  3. Híp mắt nhìn: Khi bạn cố gắng nhìn một cái đóxa, bạn có thể híp mắt lại, dụ: " ấy phải híp mắt lại để nhìn biển hiệu từ xa."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về cảm xúc, bạn có thể diễn đạt rằng ai đó cảm thấy thoải mái hoặc hạnh phúc bằng cách sử dụng từ "híp". dụ: "Trong buổi tiệc, mọi người đều cười híp mắt, thể hiện sự vui vẻ."
Biến thể của từ:
  • Híp híp: Đôi khi từ này cũng được lặp lại để tạo cảm giác nhẹ nhàng, vui tươi như trong câu "Trẻ con thường híp híp mắt khi thấy món quà bất ngờ."
Từ gần giống:
  • Nhắm: Cũng có nghĩakhép mắt lại nhưng không mang tính chất vui vẻ như "híp". dụ: "Nhắm mắt lại thư giãn."
  • Khép: Nghĩa là đóng lại, có thể dùng cho cả mắt cửa. "Khép cửa lại khi ra ngoài."
Từ đồng nghĩa:
  • mắt: Phần cơ thể che phủ mắt, nhưng không phải từ đồng nghĩa với "híp" từ liên quan.
Lưu ý:
  • "Híp" thường mang tính chất hình ảnh cảm xúc, còn "nhắm" thường mang nghĩa đơn giản hơn không nhất thiết cảm xúc tích cực kèm theo.
  1. tt. (Mắt) gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được: khép híp mắt cười híp cả mắt.

Comments and discussion on the word "híp"