Characters remaining: 500/500
Translation

hóp

Academic
Friendly

Từ "hóp" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản:
  • Danh từ (nh): "hóp" có thể được hiểu "hóp sào", tức là phần lõm của một cái đó, như phần giữa của một cái sào (cột, que) bị lõm vào.

  • Tính từ (tt): "hóp" thường được dùng để miêu tả một trạng thái, nghĩa là "lõm sâu", "sát vào". dụ: " hóp" có nghĩa bị lõm vào, thường do thiếu dinh dưỡng hoặc do tuổi tác.

2. dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng đơn giản:

    • " ấy đôi hóp, nhìn rất gầy." (Ở đây, " hóp" chỉ sự gầy gò, thiếu sức khỏe.)
    • "Cái sào này bị hópgiữa." (Miêu tả hình dạng của cái sào.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Sau khi bệnh, khuôn mặt anh ta trở nên hóp lại, khiến mọi người lo lắng." (Sử dụng từ "hóp" để miêu tả sự thay đổi hình dáng khuôn mặt do bệnh tật.)
    • "Cảnh vậtđây thật đẹp, nhưng một số ngọn đồi bị hóp xuống, tạo nên một khung cảnh kỳ lạ." (Sử dụng "hóp" để mô tả hình dạng địa hình.)
3. Phân biệt các biến thể:
  • Từ "hóp" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ khác nhau, như " hóp", "mặt hóp",... Tuy nhiên, "hóp" chủ yếu được dùng theo nghĩa lõm sâu.
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "lõm", "hầm", "trũng". Những từ này cũng có nghĩa tương tự chỉ sự lõm xuống hoặc bị chấn thương về hình dạng.
  • Từ đồng nghĩa: "lõm" có thể được xem từ đồng nghĩa gần gũi nhất.
5. Từ liên quan:
  • Các từ liên quan như "hóp hác" (miêu tả một cách mạnh mẽ hơn về sự gầy gò, thiếu sức sống) hay "hóp lại" (hành động làm cho cái đó bị lõm vào).
Kết luận:

Từ "hóp" một từ đơn giản nhưng có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.

  1. 1 Nh. Hóp sào.
  2. 2 tt. Lõm sâu, sát vào: hóp.

Comments and discussion on the word "hóp"