Từ "chốp" trongtiếng Việt có nghĩa là "chộp", thườngđượcdùngđểdiễn tảhành độngbắt, nắm, hoặclấycáigìđómộtcáchnhanh chónghoặcđộtngột. Từnàythường dùngtrongngữ cảnhhành động, cótính chấtnhanh nhẹn.
Định nghĩa:
Chốp (đg. chộp): Hành độngnắmbắt, lấy hay giữcáigìđómộtcáchnhanh chóng, bất ngờ.
Vídụsử dụng:
Chốplấy: "Côbéchốplấy con bướm đang bay." (Côbénắmbắt con bướm mộtcáchnhanh chóng.)
Chốpchộp: "Anh ta chốpchộpcáibánhkhithấynórơixuốngđất." (Anh ta nắmlấycáibánhngaykhinórơi.)