Characters remaining: 500/500
Translation

chớp

Academic
Friendly

Từ "chớp" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ các từ liên quan.

1. Định nghĩa cách sử dụng

1.1. Danh từ (dt)

2. Các nghĩa khác

2.1. Danh từ (dt)

3. Từ gần giống đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "Lóe", "nháy". Cả hai từ này đều liên quan đến ánh sáng loé lên nhanh chóng biến mất.
  • Từ đồng nghĩa: "Chớp nhoáng" (nghĩa là rất nhanh), "nháy" (cũng có thể dùng trong ngữ cảnh ánh sáng).
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Chớp có thể được sử dụng trong các câu thành ngữ hoặc tục ngữ để diễn tả sự nhanh chóng, dụ: "Nhanh như chớp" để chỉ một hành động xảy ra rất nhanh.
  • Khi miêu tả một hiện tượng tự nhiên, có thể dùng câu: "Mỗi lần chớp, trời thường đổ mưa".
5. Phân biệt các biến thể
  • Chớp mắt: Nhấn mạnh hành động nhắm mở mắt nhanh.
  • Chớp chớp: Thường dùng để miêu tả ánh sáng nháy liên tục hoặc hành động lặp lại nhanh chóng.
  1. 1 I. dt. 1. ánh sáng xuất hiện biến đi rất nhanh khi hiện tượng phóng điện trong khí quyển: Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa (tng.) tia chớp Nhanh như chớp (tng). 2. ánh sáng loé lên rồi vụt tắt ngay: chớp lửa hàn. II. đgt. 1. Loé sáng hoặc làm cho loé sáng: ánh sáng chớp liên tiếp chớp đèn pin. 2. (Mắt) nhắm rồi mở ngay: chớp mắt.
  2. 2 I. pht. Sắp (gãy), gần sắp (gãy): Cây chớp gãy. II. dt. (Cây ) vết nứt sắp gãy: Nhánh cây chớp đừng trèo ra.

Comments and discussion on the word "chớp"