Characters remaining: 500/500
Translation

gói

Academic
Friendly

Từ "gói" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích dụ để bạn hiểu hơn về từ này:

  1. I đg. 1 Bao kín gọn trong một tấm mỏng (giấy, vải, , v.v.), thành hình khối nhất định, để bảo quản hoặc để tiện mang đi, chở đi. 2 (kng.). Thu gọn lại trong một phạm vi nào đó. Hội nghị gói gọn trong một ngày.
  2. II d. Tập hợp những được chung lại với nhau, làm thành một đơn vị. Mấy gói chè. Một miếng khi đói bằng một gói khi no (tng.).

Comments and discussion on the word "gói"