Characters remaining: 500/500
Translation

cói

Academic
Friendly

Từ "cói" trong tiếng Việt một danh từ chỉ loài cây thân hình ba cạnh, thường mọcnhững vùng nước lợ như ven sông, ao, hồ. Cói được biết đến nhiều nhất với công dụng trong đời sống hàng ngày, đặc biệt để dệt chiếu, đan buồm, hay làm các sản phẩm thủ công mỹ nghệ khác.

Định nghĩa:
  • Cói (danh từ): loại cây thân ba cạnh, thường mọcvùng nước lợ, được sử dụng để dệt chiếu, đan buồm, làm các sản phẩm khác.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Chiếu cói một sản phẩm truyền thống của người Việt Nam." (Chiếu được dệt từ cây cói)
    • "Người dânlàng tôi thường đan buồm từ cói." (Đan buồm bằng cây cói)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Sản phẩm từ cói không chỉ giá trị sử dụng còn mang tính nghệ thuật cao." (Đề cập đến giá trị mỹ thuật của sản phẩm làm từ cói)
    • "Cói biểu tượng văn hóa của nhiều vùng quê ven sông." (Nói về vị trí văn hóa của cây cói trong đời sống người dân)
Biến thể:
  • Từ "cói" không nhiều biến thể khác nhau, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như:
    • Chiếu cói: Chiếu được dệt từ cây cói.
    • Đồ cói: Các sản phẩm được làm từ cây cói như giỏ, , hoặc đồ trang trí.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Lác: một loại cỏ tương tự, cũng được dùng để dệt chiếu nhưng cấu trúc đặc tính khác.
  • Rơm: không phải cây cói, nhưng cũng được sử dụng trong một số sản phẩm thủ công.
Từ liên quan:
  • Dệt: Hành động tạo ra sản phẩm như chiếu từ cói.
  • Thủ công mỹ nghệ: Nghề làm các sản phẩm thủ công, trong đó những sản phẩm từ cói.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "cói", bạn nên nhớ rằng chủ yếu chỉ một loại cây các sản phẩm từ . Không sử dụng từ này để chỉ các loại cây khác hoặc các sản phẩm không liên quan đến cói.
  1. dt. (thực) Loài cây thân ba cạnh, mọcvùng nước lợ, dùng để dệt chiếu, đan buồm: Giường mây, chiếu cói, đơn chăn gối (Tố-hữu).

Comments and discussion on the word "cói"