Characters remaining: 500/500
Translation

áng

Academic
Friendly

Từ "áng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa đầu tiên: Bãi phẳng chưa được khai khẩn
  • Giải thích: "Áng" có thể dùng để chỉ một vùng đất, một bãi cỏ, hay một khoảng đất trống chưa được canh tác hoặc khai hoang.
  • dụ:
    • "Chúng tôi đã cắm trạimột áng cỏ xanh mướt bên bờ sông."
    • "Áng đất này rất màu mỡ, có thể trồng nhiều loại cây."
2. Nghĩa thứ hai: Đơn vị sự vật có vẻ đẹp
  • Giải thích: "Áng" cũng được dùng để chỉ một đơn vị nào đó, thường một sự vật có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Đây cách sử dụng phổ biến trong văn thơ.
  • dụ:
    • "Trời chiều, áng mây hồng trải dài trên bầu trời."
    • "Bức tranh đó một áng văn kiệt tác ai cũng muốn ngắm nhìn."
3. Nghĩa thứ ba: Nhìn tổng thể để ước lượng
  • Giải thích: "Áng" còn dùng để chỉ hành động ước lượng, đoán định một cách tổng quát.
  • dụ:
    • "Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi, dáng đi vẫn còn nhanh nhẹn."
    • "Chúng ta áng theo tình hình thị trường đưa ra quyết định đầu ."
4. Các dạng láy
  • "Ang áng" một dạng láy của từ này, thường được dùng để tạo ra âm điệu trong thơ ca hoặc văn học.
5. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "bãi", "đồng" (cũng chỉ những vùng đất trống).
  • Từ đồng nghĩa: "khung cảnh", "cảnh sắc" (trong ngữ cảnh mô tả vẻ đẹp).
6. Lưu ý
  • "Áng" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ ý nghĩa phong phú hơn, dụ như "áng mây", "áng văn", "áng cảnh".
  • Cách sử dụng có thể thay đổi tùy vào ngữ cảnh không gian giao tiếp, vậy học sinh cần chú ý đến ngữ cảnh khi sử dụng từ này.
  1. 1 d. (ph.). Bãi phẳng chưa được khai khẩn. Áng cỏ.
  2. 2 d. (vch.; kết hợp hạn chế). Từ dùng chỉ từng đơn vị thuộc loại sự vật được coi có vẻ đẹp lộng lẫy, rực rỡ. Áng mây hồng. Một áng văn kiệt tác.
  3. 3 đg. Nhìn trên đại thể ước lượng, đoán định. Cụ già áng ngoài sáu mươi tuổi. Áng theo đó làm. // Láy: ang áng (x. mục riêng).

Comments and discussion on the word "áng"