Characters remaining: 500/500
Translation

ưng

Academic
Friendly

Từ "ưng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa thứ nhất: Danh từ (dt) - Chim ưng
  • Định nghĩa: "Ưng" ở đây chỉ một loại chim lớn, thường ăn thịt, chân cao cánh dài. Chim ưng thường được nuôi để làm chim săn.
  • dụ:
    • "Cánh chim ưng bay lượn trên bầu trời." (Nói về hình ảnh chim ưng bay).
    • "Trong các loài chim săn mồi, ưng được coi một trong những loài mạnh nhất." (Nói về sức mạnh của chim ưng).
2. Nghĩa thứ hai: Động từ (đgt) - Bằng lòng, thích
  • Định nghĩa: "Ưng" cũng có nghĩabằng lòng, cảm thấy thích, thường dùng khi nói về sự phù hợp của một điều đó với bản thân mình.
  • dụ:
    • "Tôi chẳng ưng chiếc áo nào trong cửa hàng này." (Nói rằng không thích bất kỳ chiếc áo nào).
    • " ấy đã ưng ý với món quà bạn trai tặng." (Nói rằng ấy rất thích món quà).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng "ưng" để thể hiện sự đồng tình hoặc không đồng tình với một ý kiến:
    • "Tôi ưng với ý kiến của bạn về việc đi du lịch." (Tôi đồng ý với ý kiến của bạn).
    • "Tôi không ưng với cách làm việc của họ." (Tôi không đồng ý với cách làm việc của họ).
Phân biệt các biến thể:
  • "Ưng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ hoặc từ ghép như "ưng ý" (thích, hài lòng), "ưng thuận" (đồng ý, chấp nhận).
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Từ đồng nghĩa:

    • Thích, yêu, hài lòng (trong nghĩa thứ hai).
  • Từ gần giống:

    • "Đồng ý" (đồng nghĩa trong một số ngữ cảnh).
Liên quan:
  • "Ưng" còn có thể được sử dụng trong các thành ngữ hoặc câu tục ngữ để thể hiện sự đồng thuận hoặc sự thích thú với một điều đó.
  1. 1 dt. Chim lớn, ăn thịt, chân cao, cánh dài, nuôi để làm chim săn: như cánh chim ưng, chim bằng.
  2. 2 đgt. Bằng lòng, cảm thấy thích phù hợp với mình: chẳng ưng chiếc áo nào chưa ưng ai cả.

Comments and discussion on the word "ưng"