Characters remaining: 500/500
Translation

còi

Academic
Friendly

Từ "còi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, mỗi nghĩa lại những cách sử dụng biến thể khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "còi" cùng với dụ minh họa.

Nghĩa 1: Dụng cụ để báo hiệu

Ý nghĩa đầu tiên của từ "còi" một dụng cụ phát ra âm thanh, thường được sử dụng để báo hiệu. Khi không khí được thổi qua một lỗ hẹp, còi sẽ phát ra tiếng cao vang.

Nghĩa 2: Nhỏ, yếu, không phát triển bình thường

Nghĩa thứ hai của từ "còi" dùng để miêu tả một người hoặc vật nhỏ bé, yếu ớt, không phát triển như bình thường. Thường thì điều này liên quan đến sức khỏe hoặc dinh dưỡng.

Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Còi cọc: hình thức từ ghép, dùng để chỉ những người hoặc vật nhỏ bé, yếu đuối.
  • Yếu: Có thể dùng để miêu tả sức khỏe hoặc trạng thái không mạnh mẽ.
  • Nhỏ: từ đơn giản chỉ kích thước nhỏ, có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • Còi hụ: Một loại còi phát ra âm thanh đặc biệt, thường dùng trong thể thao hoặc các hoạt động ngoài trời.
  • Còi xe: Một cụm từ chỉ âm thanh phát ra từ xe cộ, có thể chỉ xe ô tô, xe máy, hoặc phương tiện giao thông khác.
Chú ý

Khi sử dụng từ "còi", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa người nói muốn truyền đạt. Trong văn nói hàng ngày, nếu ai đó nói " còi", thường người ta đang nói về một đứa trẻ không phát triển tốt, trong khi "còi" trong ngữ cảnh thể thao thường chỉ dụng cụ báo hiệu.

  1. 1 d. Dụng cụ để báo hiệu, dùng luồng hơi chuyển động qua lỗ hẹp phát ra tiếng cao vang. Thổi còi. Bóp còi ôtô. Kéo còi báo động. Tiếng còi tàu.
  2. 2 t. Nhỏ, yếu, không lớn lên được như bình thường do bệnh hoặc do suy dinh dưỡng. Đứa bé còi. Lợn còi. Bụi tre còi.

Comments and discussion on the word "còi"