Characters remaining: 500/500
Translation

gùi

Academic
Friendly

Từ "gùi" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chủ yếu được sử dụng trong ngữ cảnh của các vùng miền núi hoặc dân tộc thiểu số.

1. Định nghĩa
  • Gùi (danh từ): một loại đồ đan được làm bằng mây, tre, thường hình dạng như một cái bao lớn, dùng để mang đồ đạc trên lưng. Người ta thường dùng gùi để chở các loại hàng hóa, đặc biệt các vùng núi.
  • Gùi (động từ): Có nghĩamang đồ đạc trên lưng bằng gùi.
2. dụ sử dụng
  • Dùng như danh từ:

    • "Hôm nay tôi sẽ mang một gùi gạo lên núi."
    • "Người dân thường đeo gùi vào hai vai để dễ dàng di chuyển."
  • Dùng như động từ:

    • "Chúng tôi sẽ gùi hàng đi chợ vào sáng mai."
    • "Mỗi lần thu hoạch, họ gùi rau quả về nhà."
3. Cách sử dụng nâng cao

Trong văn hóa, việc sử dụng gùi không chỉ đơn thuần mang hàng hóa còn thể hiện phong tục tập quán của người dân tộc. Khi nói về việc "gùi", người ta thường liên tưởng đến sự vất vả, sự cần cù tinh thần lao động của người dân miền núi.

4. Phân biệt biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "gùi" không nhiều biến thể, nhưng trong một số ngữ cảnh, người ta có thể nói "gùi gạo", "gùi hàng" để chỉ những loại hàng hóa cụ thể.
  • Từ gần giống:
    • "Bao" (bao tải) thường dùng để đựng đồ, nhưng không phải đồ đan như gùi.
5. Từ đồng nghĩa
  • "Gùi" có thể được xem đồng nghĩa với từ "đồ gùi" trong một số ngữ cảnh, nhưng "đồ gùi" thường được sử dụng để chỉ hơn về đồ vật được mang đi.
6. Lưu ý

Khi sử dụng từ "gùi", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh vùng miền. Từ này phổ biến hơnmiền núi trong các cộng đồng dân tộc thiểu số. Ngoài ra, việc sử dụng từ này có thể mang ý nghĩa biểu cảm, thể hiện sự gắn bó với quê hương văn hóa bản địa.

  1. I d. Đồ đan bằng mây, tre, dùngmột số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng. Mang một gùi gạo. Đeo gùi vào hai vai.
  2. II đg. Mang đi trên lưng bằng . Gùi hàng đi chợ.

Comments and discussion on the word "gùi"