Characters remaining: 500/500
Translation

giậm

Academic
Friendly

Từ "giậm" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "giậm".

Định nghĩa:
  1. Giậm (động từ): hành động nhấc chân lên cao rồi nện mạnh xuống đất. Thường được dùng để diễn tả hành động giậm chân (như trong trường hợp tức giận, bực bội) hoặc chỉ đơn giản một hoạt động thể chất.

  2. Giậm (danh từ): Cũng có thể chỉ đến một loại dụng cụ, chẳng hạn như "dậm" (đồ đan bằng tre miệng rộng hình bán cầu cán cầm, dùng để đánh bắt tôm ).

dụ sử dụng:
  1. Giậm chân (động từ):

    • dụ 1: "Khi nghe tin buồn, ấy đã giậm chân thình thịch." ( ấy thể hiện sự tức giận hoặc buồn thông qua hành động giậm chân).
    • dụ 2: "Trẻ con thường giậm chân khi không được chơi." (Trẻ em thường thể hiện sự bực bội bằng cách giậm chân).
  2. Giậm (danh từ):

    • dụ 1: "Ngư dân sử dụng giậm để đánh bắt tôm trong mùa ." (Giậm được sử dụng như một công cụ trong việc đánh bắt ).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Giậm chân kêu trời: Câu này thường được dùng để chỉ một tình huống rất ồn ào, hoặc thể hiện sự bực tức đến mức không thể kiềm chế.

    • dụ: "Trong buổi họp, anh ấy giậm chân kêu trời không đồng ý với quyết định."
  • Giậm gót giày: Hành động đi lại một cách mạnh mẽ, thường đi kèm với sự tự tin hoặc kiêu hãnh.

    • dụ: " ấy bước vào phòng, giậm gót giày, thu hút sự chú ý của mọi người."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "dậm" (như một công cụ) có thể liên quan đến các từ như "lưới" hoặc "cần câu" (các dụng cụ trong đánh bắt ).
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có thể liên quan đến hành động giậm chân như "đạp", "đi mạnh", nhưng không hoàn toàn đồng nghĩa chúng không mang cùng sắc thái cảm xúc.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "giậm", cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn. dụ, "giậm chân" thường mang sắc thái cảm xúc mạnh mẽ, trong khi "giậm" như một danh từ lại chỉ đến một dụng cụ cụ thể.

  1. 1 cv. dậm. d. Đồ đan bằng tre miệng rộng hình bán cầu cán cầm, dùng để đánh bắt tôm . Đánh giậm.
  2. 2 cv. dậm. đg. (thường nói giậm chân). Nhấc chân cao rồi nện mạnh xuống. Giậm chân thình thình. Giậm chân kêu trời. Giậm gót giày.

Comments and discussion on the word "giậm"