Từ "giầm" trongtiếng Việt có nghĩa là mộtdụng cụchèongắn, thườngđượcsử dụngđểbơithuyền. Đâylàmộttừthuộclĩnh vựcthể thaonướcvàthườngđượcsử dụngtrongcáchoạt độngliên quanđếnchèothuyền.
Định nghĩa:
Giầm: Dụng cụchèongắn, cầmtay, thường dùngđểbơithuyền.
Vídụsử dụng:
Khibạnđithuyền kayak, bạncầnsử dụnggiầmđể điều khiển chiếcthuyền.
Trongngữ cảnhthể thao, "giầm" có thểđượcso sánhvớicácloạidụng cụchèokhácnhư "chèodài" hay "chèocánh". Người tacó thểnói: "Việcsử dụnggiầmgiúpngườichèodễ dànghơntrongviệc điều chỉnhhướngđicủathuyền."
Phân biệtcácbiến thể:
Giầmkhôngcónhiềubiến thể, tuy nhiên, có thểnhắcđếncácloạichèokhácnhaunhư "chèodài" (dùngchothuyềnlớn) hay "chèocánh" (dùngchothuyềnbuồm).
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Chèo: Cũnglàdụng cụdùngđể điều khiển thuyền, nhưngthườngchỉchungchomọiloạichèo, khôngphân biệtkích thước.
Bơi: Hành độngdi chuyểntrênnước, có thểsử dụnggiầm hay không.
Mộtsốtừliên quan:
Thuyền: Phương tiệndi chuyểntrênnước, nơimàgiầmđượcsử dụng.