Characters remaining: 500/500
Translation

căng

Academic
Friendly

Từ "căng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

1. Nghĩa đen

a. Kéo thẳng ra hoặc giữ cho một bề mặt không bị nhăn: - Định nghĩa: "Căng" có nghĩakéo hoặc làm cho một vật trở nên thẳng, không nếp nhăn, không bị chùng hoặc gập lại. - dụ: - "Căng dây" nghĩa là kéo dây cho thẳng. - "Căng mặt trống" nghĩa là làm cho mặt trống trở nên phẳng không nếp. - "Gió căng buồm" nghĩa là gió làm cho buồm thuyền căng ra, giúp thuyền di chuyển.

2. Nghĩa bóng

a. Tập trung sức lực hoặc tâm trí: - Định nghĩa: "Căng" cũng có thể chỉ trạng thái tập trung cao độ, sử dụng nhiều năng lượng hoặc sự chú ý vào một việc đó. - dụ: - "Căng hết sức ra làm" nghĩa là cố gắng hết mình để hoàn thành công việc. - "Căng mắt nhìn trong bóng tối" có nghĩacố gắng nhìn thật kỹ trong điều kiện khó khăn. - "Tình hình căng" chỉ một tình huống khó khăn, có thể gây căng thẳng, lo lắng.

3. Các từ liên quan từ đồng nghĩa
  • Từ đồng nghĩa: "Căng thẳng" (khi chỉ về cảm giác), "kéo", "kích thích" (trong một số ngữ cảnh).
  • Từ gần giống: "Đầy" (trong ngữ cảnh vật chứa đầy), "mạnh" (trong ngữ cảnh phóng hoặc phát).
4. Biến thể của từ
  • "Căng thẳng" – thường dùng để chỉ cảm giác lo lắng, áp lực.
  • "Căng ra" – có thể dùng để chỉ hành động kéo một vật ra xa.
Kết luận

Từ "căng" trong tiếng Việt có nghĩa rất phong phú, từ việc kéo thẳng một vật cho đến việc chỉ trạng thái tâm lý. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu diễn đạt cho chính xác.

  1. 1 d. Trại tập trung (dưới thời thực dân Pháp) để giam giữ nhiều người.
  2. 2 I đg. 1 Kéo cho thật thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên một bề mặt. Căng dây. Căng mặt trống. Gió căng buồm. 2 Tập trung sức hoạt động đến cao độ vào một hướng nhất định. Căng hết sức ra làm. Căng mắt nhìn trong bóng tối.
  3. II t. 1 Ở trạng thái dãn thẳng ra đến mức cao nhất, do sức kéo hoặc do lực ép từ bên trong. như dây đàn. Quả bóng bơm rất căng. căng sữa. 2 (kng.). Như căng thẳng. Đầu óc rất căng. Làm việc căng. Tình hình căng. 3 (Đường đạn, đường bóng) thẳng, được phóng mạnh. Phát bóng rất căng.

Comments and discussion on the word "căng"