Characters remaining: 500/500
Translation

càng

Academic
Friendly

Từ "càng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích dụ cụ thể giúp bạn hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa 1: Chỉ bộ phận của động vật

Trong sinh học, "càng" có thể bộ phận của các loài động vật như tôm, cua. Đây một bộ phận cứng, thường được dùng để kẹp hoặc bảo vệ.

2. Nghĩa 2: Chỉ bộ phận của một số dụng cụ

"Càng" cũng được dùng để chỉ một bộ phận của một số dụng cụ hoặc phương tiện, thường những thanh dài dùng để kéo hoặc đẩy.

3. Nghĩa 3: Chỉ mức độ tăng thêm

Một trong những cách sử dụng phổ biến nhất của "càng" để chỉ mức độ tăng thêm, thường dùng trong các câu cấu trúc "càng... càng...".

4. Cấu trúc "càng... càng..."

Cấu trúc này được sử dụng để diễn tả sự tương quan giữa hai yếu tố, khi một yếu tố tăng thì yếu tố kia cũng tăng theo.

5. Từ đồng nghĩa gần giống
  • "Hơn": Cũng có thể được dùng để chỉ mức độ tăng thêm, nhưng "hơn" thường không đi kèm với cấu trúc "càng... càng...".
  • "Tăng": Thường chỉ sự gia tăng về số lượng hoặc mức độ, không dùng trong cấu trúc "càng... càng...".
6. Lưu ý
  • Cần phân biệt "càng" với các từ khác trong tiếng Việt như "hơn", "càng" thường chỉ sự tương quan mức độ giữa hai yếu tố, trong khi "hơn" đơn thuần chỉ sự so sánh hơn kém.
  1. 1 d. 1 Chân thứ nhất, thành một đôi, của tôm, cua, dạng hai cái kẹp lớn; hoặc của bọ ngựa, giống hình hai lưỡi hái. 2 Chân sau cùng, lớn khoẻ, thành một đôi của cào cào, châu chấu, dế, dùng để nhảy. 3 Bộ phận của một số loại xe, một số dụng cụ, thường gồm hai thanh dài chìa ra phía trước, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hoặc đẩy, hoặc để kẹp chặt. Càng xe bò. Càng pháo. Tay càng của kìm cộng lực.
  2. 2 p. (dùng phụ trước đg., t.). 1 Từ biểu thị mức độ tăng thêm do nguyên nhân nhất định nào đó. gió, lửa càng bốc to. 2 (dùng trong kết cấu càng... càng...). Từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau. Bản nhạc càng nghe càng thấy hay. Khó khăn càng nhiều, quyết tâm càng cao.

Comments and discussion on the word "càng"