Characters remaining: 500/500
Translation

còng

Academic
Friendly

Từ "còng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ phân biệt các biến thể.

Các từ liên quan đồng nghĩa:
  • Đối với nghĩa động vật: Có thể so sánh với từ "cua", nhưng chúng khác nhau về hình dáng môi trường sống.
  • Đối với nghĩa dụng cụ: Từ "còng số tám" có thể được xem như một từ cụ thể hơn chỉ một loại còng đặc biệt.
  • Đối với nghĩa tính từ: Từ "cong" có thể dùng để chỉ trạng thái cong, nhưng "còng" thường chỉ người lớn tuổi hoặc do bệnh .
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "còng" có thể được sử dụng để thể hiện sự khổ cực, tội nghiệp của con người, dụ như: "Lưng còng, cuộc đời lận đận."
  1. 1 dt. Động vật nhỏ trông giống cua, cuống mắt rất dài, hai càng đỏ, sốngbãi biển: Đói thì bắt cáy bắt còng, Thờ chồng vẹn đạo tam tòng hơn (cd.) Cua với còng cũng dòng nhà (tng.).
  2. 2 I. dt. Vòng sắt để khoá tay hoặc chân người bị bắt, bị : còng số tám cho tay vào còng II. đgt. Khoá tay hoặc chân bằng chiếc còng: Hắn bị còng tay lại.
  3. 3 tt. (Lưng) cong xuống, không đứng thẳng được: cụ lưng còng làm còng lưng vẫn không đủ ăn Thằng còng làm cho thằng ngay ăn (tng.).

Comments and discussion on the word "còng"