Characters remaining: 500/500
Translation

cáng

Academic
Friendly

Từ "cáng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "cáng" cùng với dụ cụ thể.

1. Định nghĩa các nghĩa của từ "cáng"
  1. Danh từ (dt):

    • Cáng có thể hiểu một loại võng mui được sử dụng để chở người đi đường, đặc biệt trong thời xưa. dụ: "Gia đình anh ấy còn giữ cái cáng vua ban cho cụ tổ một thái y." Trong câu này, "cáng" được sử dụng để chỉ một loại võng đặc biệt dùng để chở người.
    • Cáng cũng có thể hiểu dụng cụ để khiêng người bị thương hoặc người ốm. dụ: "Một đoàn dũng sĩ khiêng cáng đứng chờ." Ở đây, "cáng" được dùng để chỉ dụng cụ giúp đưa người bị thương đi cấp cứu.
  2. Động từ (đgt):

    • "Cáng" cũng có thể được sử dụng như một động từ để chỉ hành động khiêng bằng một cái cáng. dụ: "Cáng thương binh về trạm cứu thương." Từ nàyđây diễn tả hành động đưa thương binh đi cấp cứu bằng cách sử dụng cáng.
    • Ngoài ra, "cáng" còn có nghĩanhận về phần mình để làm. dụ: "Vâng, việc đó tôi xin cáng." Trong trường hợp này, "cáng" có nghĩanhận trách nhiệm hoặc nhiệm vụ nào đó.
2. Cách sử dụng nâng cao chú ý
  • Khi sử dụng từ "cáng", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để phân biệt nghĩa. dụ, nếu bạn nói "cáng người", người nghe có thể hiểu bạn đang nói về việc khiêng người bị thương, trong khi "cáng" trong câu "cáng vua" lại mang nghĩa là một loại võng.
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống: "cáng" có thể liên quan đến các từ như "kiệu", "võng" khi nói về việc chở người, nhưng "kiệu" thường chỉ dụng cụ người khiêng, còn "võng" thường chỉ loại đồ nằm nghỉ.
  • Từ đồng nghĩa: Từ "cáng" trong nghĩa dụng cụ khiêng người có thể từ đồng nghĩa như "cáng cứu thương".
4. dụ khác
  • Cáng trong nghĩa chở người: "Trong các lễ hội truyền thống, người ta thường dùng cáng để chở các vị thần."
  • Cáng trong nghĩa nhận trách nhiệm: "Tôi sẽ cáng việc tổ chức buổi lễ này."
  1. 1 dt. 1. Võng mui khi xưa dùng để chở người đi đường: Gia đình anh ấy còn giữ cái cáng vua ban cho cụ tổ một thái y 2. Dụng cụ để khiêng người bị thương hay người ốm: Một đoàn dũng sĩ khiêng cáng đứng chờ (NgHTưởng). // đgt. Khiêng bằng một cái cáng: Cáng thương binh về trạm cứu thương.
  2. 2 đgt. Nhận về phần mình để làm: Vâng, việc đó tôi xin cáng.

Comments and discussion on the word "cáng"