Characters remaining: 500/500
Translation

giẫm

Academic
Friendly

Từ "giẫm" trong tiếng Việt có nghĩabước lên trên một bề mặt nào đó, thường với lực nặng, khiến cho bề mặt đó bị biến dạng hoặc hư hỏng. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh liên quan đến việc đi lại, đặc biệt khi một người hay một vật nặng bước lên một thứ đó.

Định nghĩa:
  • Giẫm: Bước lên trên, đè nén, làm hỏng hoặc biến dạng bề mặt của một vật nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Trâu giẫm nát luống khoai." (Trong câu này, "giẫm" diễn tả hành động của trâu khi đi qua luống khoai làm hỏng cây khoai.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Khi đi picnic, chúng tôi phải cẩn thận không giẫm lên hoa cỏ." (Câu này nhấn mạnh ý thức bảo vệ thiên nhiên không làm hỏng cảnh quan.)
    • "Mặc dù trời mưa, anh ấy vẫn không ngại giẫm lên vũng nước." (Ở đây, "giẫm" không chỉ đơn thuần hành động đi qua còn thể hiện sự vô tư, không lo lắng về việc bẩn hay ướt.)
Các biến thể của từ:
  • Giẫm đạp: Thường ám chỉ hành động giẫm mạnh hơn, có thể làm hỏng nhiều hơn. dụ: "Để không làm hỏng thảm cỏ, bạn nên tránh giẫm đạp lên ."
Các từ gần giống:
  • Dẫm: Cũng có nghĩa gần giống với "giẫm", nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh ít gây hại hơn. dụ: "Chúng ta chỉ cần dẫm lên cỏ không làm hỏng ."
  • Đạp: Có nghĩađè mạnh xuống, thường dùng cho các hành động mạnh mẽ hơn. dụ: " ấy đã đạp xe qua đoạn đường khó."
Từ đồng nghĩa:
  • Dẫm lên: Cũng mang nghĩa tương tự, nhưng thường ít dùng hơn trong ngữ cảnh hủy hoại.
  • Đè: Nghĩa là đặt nặng lên một vật nào đó, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến việc đi lại.
Liên quan:
  • Giày: Khi giẫm lên, thường giày vật tiếp xúc trực tiếp với bề mặt.
  • Bước: Hành động di chuyển không nhất thiết phải tạo ra sức nặng hay hư hỏng.
  1. đg. Xéo lên trên: Trâu giẫm nát luống khoai.

Comments and discussion on the word "giẫm"