Characters remaining: 500/500
Translation

giăm

Academic
Friendly

Từ "giăm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường liên quan đến các vật nhỏ, mảnh vụn hoặc sự chèn, cố định.

  1. d. Cuống sậy cắm vào kèn để thổi: Giăm kèn.
  2. I. d. 1. Mảnh nhọn: Giăm gỗ; Giăm tre. 2. "Giăm cối" nói tắt. II. đg. Chèn thớt cối xay thóc bằng mảnh tre nhỏ vót mỏng: Giăm cối xay.
  3. t. Nhỏ vụn: giăm; Đá giăm; Xương giăm.

Comments and discussion on the word "giăm"