Jump to user comments
tính từ
- hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải
- a gentle nature
bản chất hiền lành hoà nhã
- a gentle breeze
làn gió nhẹ
- the gentle sex
phái đẹp, giới phụ nữ
- a gentle medicine
thuốc nhẹ (ít công phạt)
- a gentle slope
dốc thoai thoải
- the gentle craft
nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng)
- (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý
- (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý
- gentle reader
bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc)
danh từ
- (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý
ngoại động từ