Characters remaining: 500/500
Translation

gentil

Academic
Friendly

Từ "gentil" trong tiếng Phápmột tính từ có nghĩa là "xinh xắn", "dễ ưa", "tử tế". Từ này thường được dùng để chỉ những người hay sự vậtvẻ ngoài hoặc tính cách dễ chịu, thân thiện. Dưới đâymột số cách sử dụng biến thể của từ "gentil":

1. Định nghĩa cách sử dụng cơ bản:
  • Tính từ "gentil":
    • Nghĩa chính: Tử tế, dễ thương, dễ ưa.
    • Ví dụ:
2. Biến thể của từ "gentil":
  • Gentille: Đâydạng nữ tính của "gentil".

    • Ví dụ: une fille gentille: một cô gái tử tế.
  • Gentilhomme: Nghĩa là "quý ông", nguồn gốc từ từ "gentil" (quý tộc).

    • Ví dụ: un gentilhomme: một quý ông.
3. Các nghĩa khác:
  • Trong ngữ cảnh , "gentil" còn có nghĩa là "quý tộc" hay "người nguồn gốc quý phái".
  • Trong một số ngữ cảnh lịch sử, "gentil" có thể chỉ người nước ngoài, đặc biệtđối với người Do Thái hoặc người không theo đạo Đốc.
4. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Aimable: Tử tế, dễ mến.
  • Sympathique: Thân thiện, dễ gần.
  • Charming: Quyến rũ, hấp dẫn.
5. Các cụm từ thành ngữ:
  • Être gentil comme tout: Làm một người rất tử tế, rất tốt bụng.
  • Avoir un cœur gentil: Có một trái tim tốt bụng.
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Khi nói về một sự vật, bạn có thể dùng "gentil" để biểu thị rằng sự vật đó không chỉ đẹp mà còn những phẩm chất nội tâm tốt.
    • Ví dụ: une gentille surprise: một bất ngờ dễ thương.
7. Chú ý:
  • "Gentil" có thể được dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau có thể mang nghĩa tích cực hoặc nhẹ nhàng. Tuy nhiên, nếu dùng sai ngữ cảnh, có thể bị hiểu lầm. Ví dụ, khi nói "gentil" trong một ngữ cảnh nghiêm túc có thể gây ra sự hiểu lầm về sự thiếu nghiêm túc.
tính từ
  1. xinh xắn, dễ ưa
    • Un gentil visage
      một bộ mặt xinh xắn
  2. tử tế
    • Vous êtes bien gentil
      anh tử tế quá
  3. (thân mật) kha khá, khá lớn
    • Une gentille somme
      một số tiền khá lớn
  4. (từ ; nghĩa ) quý tộc
danh từ giống đực (sử học)
  1. người nước ngoài (đối với người Do Thái)
  2. người ngoài đạo (đối với đạo Đốc)

Comments and discussion on the word "gentil"