Characters remaining: 500/500
Translation

gây

Academic
Friendly

Từ "gây" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa:

Định nghĩa:
  1. Gây (động từ): Làm cho một cái đó xảy ra hoặc phát sinh. Từ này thường được dùng để chỉ hành động tạo ra một kết quả nào đó.

  2. Gây (tính từ): Được dùng để mô tả trạng thái của món ăn, đặc biệt khi mùi hoặc vị không ngon, thường liên quan đến mỡ hoặc chất béo.

dụ sử dụng:
  1. Gây (động từ):

  2. Gây (tính từ):

    • "Mỡ bò gây lắm, không ăn được."
    • đây, từ "gây" được dùng để miêu tả món ăn quá nhiều mỡ mùi hôi, khiến cho người ta không muốn ăn.
Biến thể từ gần giống:
  • Gây ra: Cách sử dụng này thường được dùng để nhấn mạnh đến kết quả hành động gây ra.

    • dụ: "Hành động của anh ấy đã gây ra nhiều hậu quả nghiêm trọng."
  • Gây giống: Chỉ hành động tạo ra giống loài mới, thường dùng trong nông nghiệp hoặc sinh học.

    • dụ: "Nhà nghiên cứu đang tìm cách gây giống cho giống cây mới."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Tạo ra: Cũng có nghĩa tương tự với "gây", thường dùng trong nhiều ngữ cảnh.

    • dụ: "Công nghệ mới này sẽ tạo ra nhiều cơ hội việc làm."
  • Sinh ra: Thường dùng để chỉ sự bắt đầu của một cái đó, có thể con người, động vật hay ý tưởng.

    • dụ: "Ý tưởng mới này đã sinh ra nhiều cơ hội phát triển."
Kết luận:

Từ "gây" một từ đa nghĩa có thể dùng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. có thể chỉ hành động tạo ra một kết quả nào đó hoặc mô tả trạng thái của món ăn.

  1. 1 tt Nói món ăn nhiều mỡ quá, mùi hôi: Mỡ bò gây lắm, không ăn được.
  2. 2 đgt 1. Làm cho phát ra; Sinh ra: Sòng bạc ấy mở vòng nửa tháng còn gây nhiều cảnh tượng xấu xa (-mỡ); Mành tương phân phất gió đàn, hương gây mùi nhớ, trà khan giọng tình (K) 2. Làm cho nảy nở ra: Gây giống; Gây vốn.

Comments and discussion on the word "gây"