Characters remaining: 500/500
Translation

bở

Academic
Friendly

Từ "bở" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản:
  • Bở (tính từ): Diễn tả trạng thái mềm, dễ vỡ, dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động. dụ:
    • "Đất bở như vôi": có nghĩađất rất mềm, dễ vỡ ra khi chạm vào.
    • "Khoai bở": chỉ loại khoai kết cấu mềm, không cứng chắc.
2. Nghĩa ẩn dụ (ngôn ngữ không chính thức):
  • Bở (trạng từ): Có nghĩadễ dàng mang lại lợi ích không tốn nhiều công sức. dụ:
    • "Được món bở": tức là được một món lợi dễ dàng, không phải tốn nhiều công sức.
    • "Tưởng bở, thế mà hóa ra gay": có nghĩanghĩ rằng việc đó dễ dàng, nhưng thực tế lại khó khăn hơn.
3. Nghĩa về trạng thái:
  • Bở (tình trạng): Khi nói về trạng thái mệt mỏi, từ này có nghĩakiệt sức, rã rời. dụ:
    • "Mệt bở cả người": chỉ trạng thái rất mệt mỏi, không còn sức lực.
4. Các biến thể từ liên quan:
  • Bở có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ. dụ:
    • "Bở phở": chỉ món phở nước dùng thanh nhẹ, không đậm đà.
    • "Bở bãi": ám chỉ một nơi nào đó nhiều đất mềm, dễ bị xói mòn.
5. Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "Mềm", "dễ vỡ", "tơi".
  • Từ gần giống: "Nát" (có thể chỉ trạng thái bị hỏng, nhưng không nhất thiết phải mềm như "bở").
6. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, từ "bở" có thể được dùng để thể hiện cảm xúc hoặc trạng thái của nhân vật. dụ: " ấy cảm thấy bở bãi sau một ngày làm việc dài".
Kết luận:

Từ "bở" trong tiếng Việt mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau, từ mô tả trạng thái vật cho đến trạng thái cảm xúc tình huống trong cuộc sống.

  1. t. 1 Mềm dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. Đất bở như vôi. Khoai bở. Sợi bở, không bền. 2 (kng.). Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả không đòi hỏi phải phí nhiều sức. Được món bở. Tưởng bở, thế mà hoá ra gay. 3 (kng.). (Trạng thái mệt) rã rời. Mệt bở cả người.

Comments and discussion on the word "bở"