Characters remaining: 500/500
Translation

chỉnh

Academic
Friendly

Từ "chỉnh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Chỉnh (tính từ): có nghĩa trật tự hợp lý, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo. dụ:

    • "Câu văn chỉnh" có nghĩacâu văn được viết đúng ngữ pháp, rõ ràng mạch lạc.
    • "Câu đối rất chỉnh" nghĩa là câu đối được viết một cách hoàn chỉnh, hài hòa sự cân đối.
  2. Chỉnh (động từ): có nghĩasửa lại vị trí cho ngay ngắn, cho đúng. dụ:

    • "Chỉnh lại đường ngắm" có nghĩa là điều chỉnh lại vị trí của một vật đó để trở nên hợp lý hơn.
    • "Chỉnh hướng" nghĩa là điều chỉnh, thay đổi hướng đi để đạt được mục tiêu mong muốn.
  3. Chỉnh (động từ, nghĩa phê bình): có nghĩaphê bình gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng. dụ:

    • "Bị cấp trên chỉnh" có nghĩangười cấp dưới bị người lãnh đạo phê bình nhắc nhở để cải thiện công việc.
dụ sử dụng:
  • Câu văn chỉnh: "Bài văn này rất hay, nhưng cần chỉnh lại một số câu cho chỉnh hơn."
  • Chỉnh lại đường ngắm: "Khi chụp ảnh, bạn cần chỉnh lại đường ngắm để bức hình đẹp hơn."
  • Bị cấp trên chỉnh: "Sau khi nhận được phản hồi, tôi cảm thấy cần phải cải thiện bản thân hơn đã bị cấp trên chỉnh."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh học thuật, "chỉnh" có thể được dùng để nói về việc điều chỉnh phương pháp nghiên cứu, dụ: "Chúng tôi cần chỉnh lại phương pháp nghiên cứu để phù hợp hơn với thực tế."
  • Trong quản lý lãnh đạo, từ "chỉnh" có thể dùng để chỉ việc điều chỉnh chiến lược, dụ: "Công ty đã quyết định chỉnh lại chiến lược kinh doanh sau khi phân tích thị trường."
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa: "Điều chỉnh", "sửa chữa", "uốn nắn".
  • Từ gần giống: "Sắp xếp" (có thể liên quan đến chỉnh sửa trật tự nhưng không hoàn toàn giống nghĩa).
  • Biến thể của từ: "Chỉnh sửa" (có nghĩasửa đổi, chỉnh lại một cái đó cho đúng hoặc đẹp hơn).
Lưu ý:
  • Từ "chỉnh" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ văn học đến quản lý, có thể mang nhiều sắc thái nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh.
  • Khi sử dụng từ "chỉnh", người nói cần chú ý đến đối tượng giao tiếp để sử dụng cho phù hợp, tránh gây hiểu nhầm.
  1. I t. trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo. Câu văn chỉnh. Câu đối rất chỉnh.
  2. II đg. 1 Sửa lại vị trí cho ngay ngắn, cho đúng. lại đường ngắm. Chỉnh hướng. 2 (kng.). Phê bình gay gắt (người cấp dưới) để uốn nắn lại cho đúng. Bị cấp trên chỉnh.

Comments and discussion on the word "chỉnh"