Characters remaining: 500/500
Translation

chênh

Academic
Friendly

Từ "chênh" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:

Từ "chênh" thường được sử dụng để chỉ sự không bằng phẳng, không đều, hay sự khác biệt giữa hai hay nhiều vật thể.

Cách sử dụng:
  1. Chênh về độ cao hoặc độ nghiêng:

    • dụ: "Bàn chênh" có nghĩabàn không đặtvị trí bằng phẳng, một bên cao hơn bên kia.
    • dụ khác: "Bóng trăng chênh" ám chỉ hình ảnh của mặt trăng không nằmvị trí thẳng hàng với mặt đất, có vẻ nghiêng.
  2. Chênh lệch về số lượng hoặc giá cả:

    • dụ: "Chênh nhau vài tuổi" có nghĩatuổi của hai người khác nhau một khoảng cách nhất định.
    • dụ khác: "Giá hàng chênh nhau nhiều" có nghĩagiá của hai mặt hàng khác nhau rất lớn, không bằng nhau.
Biến thể từ liên quan:
  • Chênh lệch: Sự khác biệt giữa hai hay nhiều yếu tố, thường được sử dụng trong các tình huống so sánh.

    • dụ: "Chênh lệch giữa hai thành phố về mức sống rất lớn."
  • Chênh vênh: Có nghĩakhông ổn định, thường dùng để chỉ một trạng thái không chắc chắn.

    • dụ: "Cảm giác chênh vênh khi đứng trên cầu cao khiến tôi sợ."
Từ đồng nghĩa:
  • Khác nhau: Sử dụng để chỉ sự không giống nhau giữa hai hay nhiều sự vật.

    • dụ: "Chúng tôi quan điểm khác nhau về vấn đề này."
  • Bất bình đẳng: Chỉ sự không công bằng, không ngang bằng trong một mối quan hệ hay tình huống.

    • dụ: "Sự bất bình đẳng trong thu nhập một vấn đề xã hội nghiêm trọng."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "chênh" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh tượng trưng cho cảm xúc hay trạng thái tâm lý.
    • dụ: "Trong lòng tôi chênh vênh như chiếc thuyền giữa bão tố."
Kết luận:

Từ "chênh" rất đa dạng có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. t. 1 một bên cao, một bên thấp, nằm nghiêng so với vị trí bình thường trên một mặt bằng. Bàn chênh. Bóng trăng chênh. 2 Cao thấp khác nhau, không bằng nhau, không ngang nhau. Chênh nhau vài tuổi. Giá hàng chênh nhau nhiều.

Comments and discussion on the word "chênh"