Characters remaining: 500/500
Translation

flip

/flip/
Academic
Friendly

Từ "flip" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ thông tin bổ sung:

1. Định nghĩa cách sử dụng

Danh từ: - Flip (flíp): có thể hiểu búng nhẹ, cái vụt nhẹ. dụ, khi bạn búng tay vào ai đó, đó được coi một "flip". - Chuyến bay ngắn: trong ngữ cảnh hàng không, "flip" cũng có thể chỉ những chuyến bay ngắn.

2. dụ cụ thể
  • Flip a coin: "Let's flip a coin to see who goes first." (Hãy búng đồng tiền để xem ai đi trước.)
  • Flip through a book: "I flipped through the pages of the book." (Tôi đã lật qua các trang của quyển sách.)
  • He flipped the pancake: "Anh ấy đã lật bánh pancake lên."
3. Biến thể từ gần giống
  • Flipped (hình thức quá khứ): "I flipped the switch." (Tôi đã bật công tắc.)
  • Flipping (dạng hiện tại): "He is flipping through the channels." (Anh ấy đang lật qua các kênh truyền hình.)
  • Từ đồng nghĩa:
    • Flick: có nghĩa tương tự búng hoặc đánh nhẹ.
    • Toss: ném (có thể hiểu ném một cách nhẹ nhàng).
4. Cách sử dụng nâng cao
  • To flip out: có nghĩa trở nên rất tức giận hoặc lo lắng. dụ: "She flipped out when she found out the news." ( ấy đã rất tức giận khi biết tin.)
  • To flip someone off: một hành động khi bạn đưa ngón tay giữa ra để thể hiện sự không tôn trọng hoặc giận dữ.
5. Idioms phrasal verbs
  • Flip the script: có nghĩa thay đổi tình huống hoặc kịch bản theo cách không ngờ. dụ: "The team flipped the script in the second half of the game." (Đội đã thay đổi tình thế trong hiệp hai của trận đấu.)
6. Kết luận

Từ "flip" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau trong tiếng Anh. Bạn có thể thấy từ này xuất hiện trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ hành động búng nhẹ cho đến các cụm từ thành ngữ thể hiện sự tức giận hay thay đổi tình huống.

danh từ
  1. Flíp (bia trộn rượu pha đường hâm nóng)
danh từ
  1. cái búng
  2. cái vụt nhẹ; đánh nhẹ đau
  3. (thông tục) chuyến bay ngắn
ngoại động từ
  1. búng
    • to flip a coin
      búng đồng tiền
    • to flip somebody's ear
      búng tai ai
  2. đánh nhẹ
  3. quất nhẹ (roi), phẩy (quạt); giật giật (mồi câu)
nội động từ
  1. bật bật ngón tay
  2. quất, vụt
    • to flip at something with a whip
      vụt roi vào cái
Idioms
  • to flip up
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tung đồng tiền (xem sấp ngửa để chọn bên trong cuộc thi đấu...)

Comments and discussion on the word "flip"