Characters remaining: 500/500
Translation

interchange

/'intə'tʃeindʤ/
Academic
Friendly

Từ "interchange" trong tiếng Anh có nghĩa chính sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau, hoặc sự đổi chỗ cho nhau. có thể được sử dụng như một danh từ (noun) hoặc động từ (verb). Dưới đây phần giải thích chi tiết về cách sử dụng từ này cùng với các dụ từ liên quan.

1. Định nghĩa
  • Danh từ (Noun): "Interchange" chỉ hành động hoặc quá trình trao đổi, thay thế, hoặc đổi chỗ cho nhau. cũng có thể chỉ một ngã ba hoặc điểm giao cắt trong giao thông, nơi các con đường gặp nhau.

  • Động từ (Verb): "Interchange" có nghĩa thực hiện hành động trao đổi hoặc thay thế cho nhau.

2. Cách sử dụng
  • dụ 1: The interchange of ideas between cultures is essential for understanding.
    (Sự trao đổi ý tưởng giữa các nền văn hóa rất cần thiết để hiểu biết.)

  • dụ 2: The highway interchange allows drivers to switch between different routes easily.
    (Ngã ba đường cao tốc cho phép lái xe dễ dàng chuyển đổi giữa các lộ trình khác nhau.)

3. Biến thể của từ
  • Interchangeable (Tính từ): Có thể thay thế cho nhau.
    • dụ: These parts are interchangeable, so you can use any of them. (Những bộ phận này có thể thay thế cho nhau, vậy bạn có thể sử dụng bất kỳ bộ phận nào trong số đó.)
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Exchange: Trao đổi, thay thế.
  • Swap: Đổi chỗ, hoán đổi.
  • Substitute: Thay thế.
5. Idioms Phrasal Verbs
  • Interchange không nhiều idioms nổi bật, nhưng bạn có thể gặp cụm từ "interchange ideas" (trao đổi ý tưởng) hoặc "interchange roles" (đổi chỗ vai trò).
6. Các cách sử dụng nâng cao
  • Interchangeability (danh từ): Sự có thể thay thế cho nhau.
    • dụ: The interchangeability of these components makes repair easier. (Sự có thể thay thế cho nhau của các linh kiện này giúp việc sửa chữa dễ dàng hơn.)
7. Cách phân biệt
  • Trong khi "interchange" thường được dùng để chỉ sự trao đổi giữa hai đối tượng hoặc nhiều hơn, "exchange" thường nhấn mạnh hơn vào việc trao đổi vật chất hoặc thông tin cụ thể.
8. Kết luận

Từ "interchange" một từ hữu ích với nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau.

danh từ
  1. sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau
  2. sự đổi chỗ cho nhau
  3. sự xen kẽ nhau
  4. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngã ba đường hầm cầu chui
ngoại động từ
  1. trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau
  2. đổi chỗ cho nhau
  3. xen kẽ nhau
    • to interchange work with amusement
      xen kẽ làm việc với giải trí
nội động từ
  1. xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ
  2. thay thế nhau
  3. đổi chỗ cho nhau

Comments and discussion on the word "interchange"