Characters remaining: 500/500
Translation

cám

Academic
Friendly

Từ "cám" trong tiếng Việt có nghĩa chính chất vụn, màu nâu được tạo ra từ lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo khi chúng ta giã hoặc xay xát. Đây một từ thường được sử dụng trong nông nghiệp chăn nuôi.

Định nghĩa dụ sử dụng:
  1. Cám như chất vụn:

    • dụ: "Khi xay gạo, chúng ta thường thu được cám gạo, có thể dùng để nuôi lợn."
    • đây, "cám" được hiểu phần vụn từ hạt gạo, giá trị dinh dưỡng cho động vật.
  2. Cám như thức ăn:

    • dụ: "Mỗi ngày, tôi đều đổ cám cho lợn ăn."
    • Trong trường hợp này, "cám" không chỉ chất vụn còn được chế biến thành thức ăn cho động vật.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh nông nghiệp, "cám" có thể được kết hợp với các từ khác để chỉ loại cám cụ thể, dụ:
    • Cám gạo: cám được sản xuất từ gạo, rất phổ biến trong chăn nuôi.
    • Cám ngô: cám từ ngô, cũng thường được dùng làm thức ăn cho gia súc.
Phân biệt các biến thể:
  • "Cám" có thể đi kèm với nhiều từ khác để tạo thành cụm từ chỉ loại cám khác nhau, nhưng tự thường chỉ một chất vụn từ gạo.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa, từ liên quan:
  • Từ gần giống: "bột" - Bột thường dạng mịn hơn, được xay từ hạt ngũ cốc, không bao gồm lớp vỏ như cám.
  • Từ đồng nghĩa: "thức ăn gia súc" - Đây một cách diễn đạt khác khi nói về cám khi đã được chế biến thành thức ăn cho động vật.
  • Từ liên quan: nuôi (nuôi lợn), chăn nuôi (hoạt động nuôi dưỡng động vật).
Tổng kết:

"Cám" một từ quan trọng trong lĩnh vực nông nghiệp chăn nuôi, chỉ chất vụn từ hạt gạo hoặc thức ăn chế biến từ chất vụn đó.

  1. dt. 1. Chất vụn, màu nâu do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn khi giã hay xay xát thành: lấy cám cho lợn. 2. Thức ăn nấu bằng cám lẫn rau cỏ cho lợn ăn: đổ cám cho lợn ăn đã nấu cám rồi.

Comments and discussion on the word "cám"