Characters remaining: 500/500
Translation

cơm

Academic
Friendly

Từ "cơm" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Cơm (danh từ): Đây món lương thực chính của người Việt Nam ( một số nước khác) trong bữa ăn. Cơm thường màu trắng, hạt nở đều, dẻo thường được ăn kèm với các món thức ăn khác. Cơm được nấu từ gạo tẻ, sau khi vo sạch, sẽ được đun sôi cho cạn nước để lửa nhỏ cho đến khi chín.

    • "Hôm nay, tôi nấu cơm với cá kho."
    • "Cơm món ăn chính trong bữa cơm gia đình."
  2. Cơm (danh từ): Còn có nghĩanhững thứ làm thành bữa ăn chính nói chung. dụ, khi bạn nói "làm cơm đãi khách", tức là bạn chuẩn bị bữa ăn để mời khách.

    • "Tôi sẽ làm cơm đãi khách vào cuối tuần này."
    • "Dọn cơm ra bàn để mọi người ăn."
  3. Cơm (danh từ): Ngoài ra, từ "cơm" còn dùng để chỉ cùi của một số loại quả, như trong câu "quả vải cơm dày".

    • "Quả vải cơm dày ngọt."
  4. Cơm (tính từ): Từ "cơm" cũng có thể được dùng để chỉ một số loại trái cây vị hơi ngọt, không chua, như "cam cơm" hay "khế cơm".

    • "Cam cơm rất ngọt thơm."
    • "Khế cơm vị ngọt nhẹ."
Các từ liên quan:
  • Cơm trắng: cơm nấu từ gạo tẻ, không gia vị.
  • Cơm niêu: cơm được nấu trong niêu đất, tạo ra lớp cơm cháydưới.
  • Cơm hộp: cơm được đóng gói để mang đi, thường dùng trong các bữa ăn tiện lợi.
Từ đồng nghĩa:
  • Gạo: nguyên liệu chính để nấu cơm, nhưng gạo không phải cơm.
  • Món ăn: Có thể chỉ những thức ăn khác bên cạnh cơm trong bữa ăn.
Lưu ý:
  • Từ "cơm" có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ nghĩa đơn giản món ăn đến nghĩa rộng hơn chỉ về bữa ăn nói chung hoặc về một số loại trái cây.
  • Cần phân biệt giữa các nghĩa khác nhau của từ "cơm" để sử dụng cho đúng trong từng tình huống.
  1. 1 dt. 1. Món lương thực chính của người Việt Nam ( một số nước khác) trong bữa chính, màu trắng, hạt nở đều, dẻo, khô ăn kèm thức ăn, được nấu bằng gạo tẻ vo sạch, đun sôi ghế cho cạn nước, hạt nở để lửa nhỏ cho đến khi chín. 2. Những thứ làm thành bữa ăn chính nói chung: làm cơm đãi khách dọn cơm.
  2. 2 I. dt. Cùi của một số quả cây: Quả vải cơm dày. II. tt. (Thứ quả) vị hơi ngọt, không chua: cam cơm khế cơm.

Comments and discussion on the word "cơm"