Characters remaining: 500/500
Translation

chậm

Academic
Friendly

Từ "chậm" trong tiếng Việt có nghĩakhông nhanh, không kịp thời hoặc không linh hoạt. Dưới đây giải thích chi tiết các dụ minh họa cho từ "chậm":

Giải thích:
  1. Không nhanh nhẹn: "Chậm" có thể chỉ trạng thái không sự nhanh nhẹn, thường dùng để miêu tả một hành động hay một đối tượng nào đó không di chuyển nhanh. dụ: "trâu chậm uống nước đục" nghĩa là trâu không vội vàng trong việc uống nước.

  2. Sau thời gian đã ấn định: "Chậm" cũng có thể chỉ việc đến trễ hơn so với thời gian dự kiến. dụ: "tàu đến chậm mười phút" có nghĩatàu đến muộn hơn mười phút so với lịch trình. Hay "đồng hồ của tôi chậm năm phút" có nghĩađồng hồ của tôi không chạy đúng giờ, chậm lại năm phút so với thời gian thực tế.

  3. Thiếu linh hoạt: Trong một số trường hợp, "chậm" có thể dùng để chỉ sự thiếu hiểu biết, không nhạy bén trong việc nắm bắt thông tin hay tình huống. dụ: "anh ta chậm hiểu" có nghĩaanh ta không nhanh chóng nắm bắt được vấn đề hay ý tưởng.

dụ:
  • Không nhanh nhẹn: "Con rất chậm, không thể chạy nhanh như ngựa."
  • Sau thời gian đã ấn định: "Buổi họp bắt đầu chậm hơn dự kiến một số thành viên đến muộn."
  • Thiếu linh hoạt: "Khi giải bài toán khó, ấy thường chậm hiểu cần thời gian để suy nghĩ."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Chậm chạp" một biến thể của từ "chậm", có nghĩarất chậm, không sự nhanh nhẹn. dụ: "Anh ấy đi chậm chạp bị đau chân."
  • "Chậm tiến" dùng để chỉ sự phát triển không nhanh chóng, dụ: "Dự án này đang chậm tiến so với kế hoạch."
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Gần giống: "Lừ đừ," "uể oải" cũng mang nghĩa chỉ sự chậm chạp, không nhanh nhẹn.
  • Đồng nghĩa: "Chậm chạp," "trễ," "muộn" (trong ngữ cảnh thời gian).
Từ liên quan:
  • Nhanh: từ trái nghĩa với "chậm," chỉ trạng thái di chuyển hoặc hành động nhanh chóng.
  1. tt, trgt. 1. Không nhanh nhẹn: Trâu chậm uống nước đục (tng) 2. Sau thời gian đã ấn định: Tàu đến chậm mười phút; Đồng hồ của tôi chậm năm phút 3. Thiếu linh hoạt: Anh ta chậm hiểu.

Comments and discussion on the word "chậm"