Characters remaining: 500/500
Translation

cốt

Academic
Friendly

Từ "cốt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Ý nghĩa cách sử dụng
  1. Xương hoặc phần cốt lõi:

    • dụ: "Cốt nhục" có nghĩaxương thịt, tức là những người thân thiết trong gia đình. "Cốt tuỷ" phần bên trong của xương, thể hiện sự quan trọng trong cấu trúc của cơ thể.
    • Cách dùng nâng cao: "Cốt lõi của vấn đề" thường được dùng để chỉ những điểm quan trọng nhất trong một vấn đề nào đó.
  2. Xương của người chết hoặc động vật:

    • dụ: "Bốc cốt vào tiểu" nghĩa là thu gom xương của người đã chết để chôn cất.
  3. Phần bên trong cùng:

    • dụ: " tông cốt thép" chỉ loại tông sự gia cố bằng thép, giúp tăng cường độ bền.
  4. Nội dung chính:

    • dụ: "Cốt truyện" phần chính của một tác phẩm văn học, thể hiện những sự kiện, tình tiết quan trọng nhất. "Cốt của vấn đề" có nghĩatìm ra điều quan trọng nhất trong một cuộc thảo luận.
  5. Nước pha đậm đặc:

    • dụ: "Nước mắm cốt" loại nước mắm được chiết xuất tinh khiết, hương vị đậm đà được sử dụng nhiều trong ẩm thực.
2. Động từ cách dùng khác
  • Động từ: "Cốt" cũng có thể được dùng như một động từ, có nghĩaxem điều đó mục tiêu chính cần đạt được.
    • dụ: "Cốt được việc tốt, tốn kém chút đỉnh" có nghĩamục tiêu quan trọng hoàn thành công việc, bất kể chi phí.
3. Biến thể từ liên quan
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cốt lõi" có thể được thay thế bằng "nội dung chính", "tinh túy".
    • "Cốt truyện" có thể đồng nghĩa với "nội dung", "cốt truyện".
  • Từ gần giống:

    • "Cốt" có thể gần giống với "chất" trong một số ngữ cảnh, nhưng "chất" thường chỉ về bản chất hoặc tính chất của một sự vật.
4. Chú ý
  • Khi sử dụng từ "cốt", cần phân biệt nghĩa trong từng ngữ cảnh để người nghe hoặc người đọc không bị nhầm lẫn.
  • "Cốt" có thể mang nghĩa tích cực trong nhiều câu, nhưng cũng có thể mang nghĩa tiêu cực trong một số trường hợp, như khi nói về cái chết.
  1. 1 I. dt. Xương người, động vật, thức ăn cua, lợi cho việc tạo cốt cốt nhục cốt nhục tương tàn cốt tuỷ. 2. Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được: bốc cốt vào tiểu. 3. Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối: tông cốt thép. 4. Nội dung chính tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học: cốt truyện phải tìm cho ra cốt của vấn đề đâu. 5. Nước pha đậm đặc lần đầu, phần nước tinh tuý nhất được do nấu, đặc hoặc ép: nước mắm cốt. II. đgt. Coi mục đích chính cần đạt được: Cốt được việc tốt, tốn kém chút đỉnh cốt để giúp nhau thôi.
  2. 2 dt. cốt: một đồng một cốt (tng.).
  3. 3 Nh. Cao trình.
  4. 4 (F. cote) dt. Chỉ số kích thước của xi lanh máy.
  5. 5 (F. code) dt. số: phải nhớ cốt bao nhiêu mới mở được.

Comments and discussion on the word "cốt"